Đại học Đà Nẵng chính thức công bố điểm chuẩn năm 2022 Ngày 30/6/2022, Trường Đại học Đà Nẵng đã chính thức công bố điểm chuẩn năm 2022. Theo đó ngành có điểm chuẩn cao nhất là Kỹ thuật Máy tính lấy 28,75 điểm. 15/09/2022 17:06 Trường Đại học Kỹ Thuật Y Dược Đà Nẵng tuyển sinh 750 chỉ tiêu trên phạm vi cả nước cho 10 ngành đào tạo hệ đại học chính quy. Trong đó, ngành Điều dưỡng đa khoa tuyển sinh nhiều chỉ tiêu nhất với 200 chỉ tiêu, kế đến là ngành Dược học với 150 chỉ tiêu. Nhìn chung, điểm chuẩn ngành ô tô năm 2021 biến động tương đối cao. Điểm chuẩn ngành ô tô cao nhất thuộc về trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP. HCM. Dưới đây là top 10 trường ĐH có điểm chuẩn ngành ô tô cao nhất năm 2021 (Dựa trên kết quả điểm chuẩn phương Dự kiến điểm chuẩn mà trường Đại học Kinh tế TPHCM công bố vào đầu tháng 8, Cisnet.edu.vn sẽ gửi đến độc giả thông tin sớm nhất Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội 2 năm 2022. 4 Tháng Tám, 2022. Điểm chuẩn Đại học Kỹ thuật Y Dược Đà Nẵng 2022, điểm trúng Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên. Đại học Đà Nẵng. 91. Điểm chuẩn trường Đại học Bách khoa - Đại học Đà Nẵng. 92. 67 Đại học Sư phạm (Đại học Đà Nẵng) 15,5-25,75 68 Đại học Ngoại ngữ (Đại học Đà Nẵng) 15,1-26,34 69 Đại học Sư phạm Kỹ thuật (Đại học Đà Nẵng) 15,04-24,6 70 Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông Việt - Hàn (Đại học Đà Nẵng) 20,05-25 71 Phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại Kon Tum 1 5-22 72 Viện Nghiên cứu và Đào tạo Việt - Anh (Đại học Đà Nẵng) 19 UUw5dA. Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật Đà Nẵng năm 2021 là bao nhiêu? Điểm chuẩn của mỗi ngành như thế nào? Đó là những câu hỏi mà rất nhiều bạn học sinh quan tâm khi mùa tuyển sinh năm 2022 đang đến rất gần. Những ai đang mong muốn được là tân sinh viên của trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Đà Nẵng hãy tham khảo đầy đủ thông tin mã ngành và điểm chuẩn vào trường các năm vừa qua để chuẩn bị đầy đủ tư trang kiến thức mà bản thân cần có để trúng tuyển vào trường. Bài viết này, chúng tôi sẽ tổng hợp thông tin chính xác về điểm chuẩn của trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật năm vừa qua để các bạn có thể tham khảo nhé ! Năm 2021, trường ĐH Sư phạm kỹ thuật Đại học Đà Nẵng tuyển sinh chỉ tiêu với 15 ngành đào tạo. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào năm 2021 của trường từ 15 – 16 điểm. 1. Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Tốt Nghiệp THPT 2021 Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn 7140214 Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp chuyên ngành theo 15 ngành đào tạo tại Trường A00; A01; C01; D01 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; C01; D01 7510101 Công nghệ kỹ thuật kiến trúc V00; V01; V02; A01 7510103 Công nghệ kỹ thuật xây dựng Chuyên ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp A00; A01; C01; D01 18 7510104 Công nghệ kỹ thuật giao thông Chuyên ngành Xây dựng cầu đường A00; A01; C01; D01 15 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí Chuyên ngành Cơ khí chế tạo A00; A01; C01; D01 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; C01; D01 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; C01; D01 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt A00; A01; C01; D01 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử Gồm 02 chuyên ngành Kỹ thuật điện tử và Hệ thống cung cấp điện A00; A01; C01; D01 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử viễn thông A00; A01; C01; D01 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; C01; D01 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; A01; B00; D01 7540102 Kỹ thuật thực phẩm A00; A01; B00; D01 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng A00; A01; C01; D01 2. Điểm Chuẩn Xét Học Bạ 2021 Mã Ngành Tên Ngành Điểm Chuẩn Học Lực Lớp 12 7140214 Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp chuyên ngành theo 13 ngành đào tạo tại Trường 22,32 Giỏi 7480201 Công nghệ thông tin 25,48 7510103 Công nghệ kỹ thuật xây dựng chuyên ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp 18,06 7510104 Công nghệ kỹ thuật giao thông chuyên ngành Xây dựng cầu đường 17,32 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí chuyên ngành Cơ khí chế tạo 21,59 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 21,13 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô 24,75 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt chuyên ngành Nhiệt – Điện lạnh 18,13 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử Gồm 02 chuyên ngành Kỹ thuật điện tử và Hệ thống cung cấp điện 20,13 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông 20,17 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 23,99 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường 17,17 7540102 Kỹ thuật thực phẩm 17,62 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng chuyên ngành Xây dựng hạ tầng đô thị 18,33 3. Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Điểm Thi Đánh Giá Năng Lực 2021 Mã Ngành Tên Ngành Điểm Chuẩn 7480201 Công nghệ thông tin 768 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 653 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô 673 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 653 *** Ghi chú Điểm đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức. Thí sinh trúng tuyển phải đủ các điều kiện sau Tốt nghiệp THPT; Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo đề án tuyển sinh; Có Điểm xét tuyển lớn hơn Điểm trúng tuyển vào ngành, chuyên ngành công bố. Trên đây là toàn bộ nội dung điểm chuẩn năm 2021 của trường đại học Sư phạm Kỹ thuật Đà Nẵng năm 2021 được chúng tôi cập nhật đầy đủ và chính xác nhất đến các bạn. Chúc các bạn sĩ tử sẽ thuận lợi bước chân vào cánh cổng giảng đường đại học mà mình mong muốn và học đúng chuyên ngành bản thân yêu thích! Điểm chuẩn Trường ĐH Sư phạm Hà Nội năm 2022 Trường ĐH Sư phạm Hà Nôixét tuyển đại học, điểm chuẩn đại học, tuyển sinh đại học vừa công bố điểm chuẩn trúng tuyển hệ đại học chính quy năm 2022 theo phương thức sử dụng điểm thi tốt nghiệp THPT. Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật Đà Nẵng đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học năm khảo tin tức tuyển sinh trường Đại học Sư phạm kỹ thuật Thành Phố Đà Nẵng năm 2021 Điểm chuẩn theo hiệu quả thi trung học phổ thông đã được update .Điểm sàn UTE năm 2021Điểm chuẩn UTE năm 20211/ Điểm chuẩn xét học bạ2/ Điểm chuẩn xét kết quả thi đánh giá năng lực3/ Điểm chuẩn xét kết quả thi tốt nghiệp THPTĐiểm sàn trường Đại học Sư phạm kỹ thuật Đà Nẵng năm 2021 như sauNgành Điểm sànSư phạm Kỹ thuật công nghiệp nghệ thông tin nghệ kỹ thuật xây dựng Xây dựng dân dụng và công nghiệp nghệ kỹ thuật giao thông Xây dựng cầu đường nghệ kỹ thuật cơ khí nghệ kỹ thuật cơ điện tử nghệ kỹ thuật ô tô nghệ kỹ thuật nhiệt nghệ kỹ thuật điện, điện tử nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa thuật cơ sở hạ tầng nghệ kỹ thuật môi trường thuật thực phẩm nghệ kỹ thuật kiến trúc chuẩn UTE năm 20211/ Điểm chuẩn xét học bạĐiểm chuẩn xét học bạ trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Đà Nẵng năm 2021 như sauTên ngành Điểm chuẩnSư phạm Kỹ thuật công nghiệp nghệ thông tin nghệ kỹ thuật xây dựng nghệ kỹ thuật giao thông nghệ kỹ thuật cơ khí nghệ kỹ thuật cơ điện tử nghệ kỹ thuật ô tô nghệ kỹ thuật nhiệt nghệ kỹ thuật điện, điện tử nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa nghệ kỹ thuật môi trường thuật thực phẩm thuật cơ sở hạ tầng Điểm chuẩn xét kết quả thi đánh giá năng lựcĐiểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Đà Nẵng xét theo kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQGHCM tổ chức năm 2021 như sauTên ngành Điểm chuẩn ĐGNLCông nghệ thông tin 768Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 653Công nghệ kỹ thuật ô tô 673Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 6533/ Điểm chuẩn xét kết quả thi tốt nghiệp THPTĐiểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Thành Phố Đà Nẵng xét theo hiệu quả thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2021 như sau Tên ngành Điểm chuẩnSư phạm Kỹ thuật công nghiệp nghệ thông tin nghệ kỹ thuật kiến trúc nghệ kỹ thuật xây dựng nghệ kỹ thuật giao thông nghệ kỹ thuật cơ khí nghệ kỹ thuật cơ điện tử nghệ kỹ thuật ô tô nghệ kỹ thuật nhiệt nghệ kỹ thuật điện, điện tử nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa nghệ kỹ thuật môi trường thuật thực phẩm thuật cơ sở hạ tầng khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Sư phạm kỹ thuật – ĐH Đà Nẵng các năm trước dưới đâyTên ngành Điểm chuẩn 2019 2020 Điểm TT Điểm Toán TTNVCông nghệ thông tin 1Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp 18 5Công nghệ kỹ thuật xây dựng Xây dựng dân dụng & Công nghiệp 2Công nghệ kỹ thuật giao thông Xây dựng cầu đường 1Công nghệ kỹ thuật cơ khí Cơ khí chế tạo 7 1Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 1Công nghệ kỹ thuật ô tô 2Công nghệ kỹ thuật nhiệt 1Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 1Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông 3Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 8 1Công nghệ vật liệu 14 2Công nghệ kỹ thuật môi trường 4Kỹ thuật thực phẩm 2Kỹ thuật cơ sở hạ tầng 6 Điểm chuẩn Đại học Sư phạm kỹ thuật Đà Nẵng là thông tin đang được tìm kiếm nhiều hiện nay. Vì đây là một trong số những trường đại học có chất lượng đào tạo tốt nhất tại Đà Nẵng. Hãy cùng Mua Bán cập nhật ngay điểm chuẩn đại học Sư phạm kỹ thuật Đà Nẵng mới nhất, cùng những thông tin quan trọng trong hình thức xét tuyển năm nay của trường nhé! Thông tin tuyển sinh của Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Đà Nẵng 2022 Đại học sư phạm kỹ thuật Đà Nẵng trực thuộc hệ thống ĐH Đà Nẵng Trước khi cập nhật điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật Đà Nẵng, bạn cần phải nắm rõ thông tin về chỉ tiêu và phương thức xét tuyển của trường trong năm nay. Cụ thể như sau Tóm Tắt Nội DungChỉ tiêu xét tuyểnPhương thức xét tuyểnPhương thức 1 Xét tuyển thẳngPhương thức 2 Xét điểm thi Đánh giá năng lực của ĐH Quốc gia tổ chứcPhương thức 3 Xét tuyển dự vào điểm thi THPT Quốc gia Phương thức 4 Tuyển bằng học bạ THPTPhương thức 5 Hình thức xét tuyển riêng của trườngXét tuyển điểm thi đại họcXét tuyển học bạXét tuyển điểm thi đại họcXét tuyển theo điểm thi ĐGNL của ĐH Quốc GiaXét tuyển theo điểm học bạ THPTXét tuyển điểm thi đại họcXét tuyển học bạ Chỉ tiêu xét tuyển Trong năm 2022, Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Đà Nẵng mở xét tuyển cho các ngành dưới đây Tên ngành tuyển sinh Chỉ tiêu tuyển sinh Tổ hợp môn xét tuyển Sư phạm KT Công nghiệp 30 A00, A01, C01, D01 Công nghệ thông tin 150 D01, D90, A01, A00 Công nghệ KT xây dựng 110 D01, D90, A01, A16 Công nghệ KT giao thông 30 D01, D90, A01, A16 Công nghệ KT cơ khí 130 D01, D90, A01, A16 Công nghệ KT cơ điện tử 110 D01, D90, A01, A16 Công nghệ KT ô tô 130 D01, D90, A01, A16 Công nghệ KT nhiệt 80 D01, D90, A01, A16 Công nghệ KT điện – điện tử 140 D01, D90, A01, A16 Công nghệ KT điện tử – viễn thông 70 D01, D90, A01, A16 Công nghệ KT điều khiển, tự động hóa 130 D01, D90, A01, A16 KT cơ sơ hạ tầng 30 D01, D90, A01, A16 Công nghệ KT môi trường 30 D01, D90, A01, A16 KT thực phẩm 60 D01, D90, A01, A16 Công nghệ vật liệu 30 D01, D90, A01, A16 Công nghệ KT kiến trúc 40 D01, D90, A01, A16 Phương thức xét tuyển Bên cạnh điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật Đà Nẵng, bạn cũng cần nắm rõ phương thức tuyển sinh của trường. Tương tự với những năm trước, trường có 5 hình thức tuyển sinh như sau Phương thức 1 Xét tuyển thẳng Tiêu chí để xét tuyển thẳng là Là Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, anh hùng lao động, Chiến sĩ thi đua toàn quốc đã học xong và có bằng tốt nghiệp THPT Học sinh đã thi và có giải HSG toàn quốc trong 3 năm gần nhất ở các môn Toán, Hóa, Sinh, Văn, Lý, Tin Học sinh đã tham gia vào đội tuyển Olympic đi thi quốc tế, đã tốt nghiệp THPT và đảm bảo những tiêu chí đầu vào do Bộ Giáo dục đề ra Học sinh đạt giải Nhất, Nhì hoặc Ba trong các cuộc thi Khoa học kỹ thuật cấp quốc gia sẽ được ưu tiên xét tuyển vào những ngành dưới đây Các ngành xét tuyển thẳng Lưu ý Có giới hạn số lượng sinh viên tuyển thẳng, nhằm đảm bảo chất lượng đào tạo của nhà trường. Trong trường hợp có nhiều hồ sơ tuyển thẳng tương đương nhau cùng giải, nhà trường sẽ tiến hành lọc và chọn những hồ sơ có điểm trung bình học kỳ vượt trội hơn. Đặc biệt, trường sẽ luôn ưu tiên cho những học sinh có hạnh kiểm tốt, thành tích hoạt động ngoại khóa tốt. Phương thức 2 Xét điểm thi Đánh giá năng lực của ĐH Quốc gia tổ chức Tiêu chí đảm bảo chất lượng đầu vào của trường là Đã học xong và tốt nghiệp THPT hoặc hệ GDTX tính đến thời điểm tham gia tuyển sinh Điểm chuẩn Đại học sư phạm kỹ thuật Đà Nẵng ở cuộc thi Đánh giá năng lực là từ 600 điểm trở lên Phương thức 3 Xét tuyển dự vào điểm thi THPT Quốc gia Tổng điểm xét tuyển sẽ được tính theo công thức như sau Công thức tính điểm xét tuyển đúng Thí sinh đăng ký xét tuyển bằng hình thức này phải đạt được những tiêu chí như sau Đã tốt nghiệp THPT hoặc hệ GDTX tính đến thời điểm đăng ký Chọn tổ hợp môn để xét tuyển phải khớp với quy định của ngành Điểm thi của thí sinh phải đảm bao bằng hoặc cao hơn điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật Đà Nẵng, và phù hợp với yêu cầu từ Bộ Giáo dục >>> Xem thêm Điểm rèn luyện là gì? Cách xếp loại và tầm quan trọng của điểm rèn luyện Phương thức 4 Tuyển bằng học bạ THPT Hình thức xét tuyển bằng học bạ được nhiều thí sinh đăng ký Công thức tính điểm để xét tuyển thí sinh bằng học bạ được tính như sau Tổng điểm trong học bạ của 3 môn thuộc tổ hợp môn phù hợp với ngành = Điểm xét tuyển Lưu ý Điểm TB cộng của điểm tổng kết trong 5 học kỳ trừ học kỳ 2 lớp 12 sẽ được tính là điểm môn học Tổ hợp môn xét tuyển cho ngành Sư phạm Kỹ thuật là D01, C02, A01, A00 Tổ hợp môn xét tuyển cho những ngành còn lại là D01, B00, A00, A01 Phương thức 5 Hình thức xét tuyển riêng của trường Đây là hình thức xét tuyển riêng biệt được Ban Giám Hiệu Nhà trường tạo ra nhằm mục đích tuyển chọn những sinh viên phù hợp nhất, đảm bảo với tiêu chí đào tạo của nhà trường. Bên cạnh đó, tiêu chí bắt buộc phải đạt được ở nhóm sinh viên đăng ký xét tuyển vào ngành Sư phạm kỹ thuật sẽ có sự khác biệt so với những ngành còn lại. Cụ thể là Thí sinh đăng ký xét tuyển ngành Sư phạm kỹ thuật công nghiệp Đối tượng đăng ký sẽ phải đạt những tiêu chí sau Nhóm A Là học sinh thuộc hệ thống trường chuyên do Bộ Giáo dục công nhận, có 3 năm THPT được công nhận là học sinh giỏi Nhóm B Là học sinh thuộc hệ thống trường chuyên, đoạt giải nhất, nhì, ba ở các cuộc thi HSG cấp TP, tỉnh trong 3 năm gần nhất Thứ tự các bước xét tuyển như sau Nguyên tắc xét tuyển của trường >>> Đọc thêm Điểm chuẩn Đại học Ngoại ngữ Huế 2022 cập nhật mới nhất Thí sinh đăng ký xét tuyển những ngành khác trừ ngành CNKT Kiến trúc Đối tượng đăng ký cần đạt những tiêu chí Nhóm A Đã từng tham gia các cuộc thi HSG cấp TP, tỉnh và đạt giải nhất, nhì hoặc ba. Đồng thời, thành tích về điểm và hạnh kiểm của 2/3 năm THPT phải từ khá trở lên. Nhóm B Đã từng tham gia các cuộc thi KHKT và đạt giải nhất, nhì, ba cấp TP, tỉnh hoặc trung ương. Tuy nhiên, thí sinh cần chọn ngành học tương đương với sáng chế KHKT đã thực hiện ở cuộc thi. Nhóm C Hạnh kiểm tốt, đạt danh hiệu HSG lớp 12, học lực khá ở lớp 10 và 11. Đồng thời, tổng điểm của 2 môn học ở lớp 12 phù hợp với tổ hợp môn xét tuyển của trường phải trên 15 diểm. Hình thức này có nguyên tắc là Nguyên tắc xét tuyển được xây dựng nhằm đảm bảo chất lượng sinh viên tuyển thẳng Điểm chuẩn Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật Đà Nẵng 2022 Điểm chuẩn Đại học sư phạm kỹ thuật Đà Nẵng năm 2022 Xét tuyển điểm thi đại học sẽ cập nhật điểm chuẩn Đại học Sư phạm kỹ thuật Đà Nẵng trong năm 2022 sớm nhất. Xét tuyển học bạ Hiện nay, điểm chuẩn Đại học Sư phạm kỹ thuật Đà Nẵng của hình thức xét tuyển học bạ đã được trường công bố. Chi tiết như sau Ngành Điểm chuẩn xét tuyển học bạ Sư phạm KT công nghiệp CNTT CNKT Cơ khí CNKT Xây dựng CNKT Giao thông CNKT Cơ điện tử CNKT Điện – Điện tử CNKT Nhiệt CNKT Điện tử – Viễn thông CNKT Ô tô CNKT Môi trường CNKT Điều khiển & Tự động hóa CN Vật liệu KT Cơ sở hạ tầng KT Thực phẩm Điểm chuẩn đại học Sư phạm kỹ thuật Đà Nẵng 2021 Điểm chuẩn Đại học sư phạm kỹ thuật Đà Nẵng trong năm 2021 Sau đây là một số thông tin về điểm chuẩn Đại học Sư phạm kỹ thuật Đà Nẵng trong năm 2021. Xét tuyển điểm thi đại học Trong năm 2021, điểm chuẩn Đại học Sư phạm kỹ thuật Đà Nẵng đã được trường công bố như sau Ngành Điểm trúng tuyển Sư phạm KT công nghiệp Yêu cầu học lực lớp 12 Giỏi CNTT CNKT Ô tô CNKT Điều khiển & Tự động hóa CNKT Cơ khí CNKT Cơ điện tử CNKT Điện tử – Viễn thông CNKT Điện – Điện tử KT Cơ sở hạ tầng CNKT Nhiệt CNKT Xây dựng KT Thực phẩm CNKT Giao thông CNKT Môi trường Xét tuyển theo điểm thi ĐGNL của ĐH Quốc Gia Điểm chuẩn Đại học Sư phạm kỹ thuật Đà Nẵng theo hình thức xét tuyển dựa trên điểm thi ĐGNL của năm 2021 là Ngành Điểm chuẩn CNTT 768 CNKT Ô tô 673 CNKT Điều khiển & Tự động hóa 653 CNKT Cơ Điện tử 653 Xét tuyển theo điểm học bạ THPT Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật Đà Nẵng công bố điểm xét tuyển học bạ 2021 như sau Ngành Điểm chuẩn xét tuyển học bạ Sư phạm KT công nghiệp CNTT CNKT Cơ khí CNKT Xây dựng CNKT Giao thông CNKT Cơ điện tử CNKT Điện – Điện tử CNKT Nhiệt CNKT Điện tử – Viễn thông CNKT Ô tô CNKT Môi trường CNKT Điều khiển & Tự động hóa CN Vật liệu KT Cơ sở hạ tầng KT Thực phẩm Điểm chuẩn Đại học Sư phạm kỹ thuật Đà Nẵng 2020 Điểm trúng tuyển được công bố năm 2020 Bạn có thể tham khảo thêm thông tin về điểm chuẩn Đại học Sư phạm kỹ thuật Đà Nẵng 2020 dưới đây Xét tuyển điểm thi đại học Sau đây là điểm chuẩn Đại học Sư phạm kỹ thuật Đà Nẵng của năm 2020 Ngành Điểm trúng tuyển CNTT CNKT Ô tô CNKT Điều khiển & Tự động hóa CNKT Cơ điện tử CNKT Cơ khí Sư phạm KT công nghiệp CNKT Điện tử – Viễn thông KT Cơ sở hạ tầng CNKT Môi trường CN Vật liệu CNKT Giao thông CNKT Xây dựng CNKT Điện – Điện tử KT Thực phẩm Xét tuyển học bạ Điểm chuẩn Đại học Sư phạm kỹ thuật Đà Nẵng theo hình thức xét tuyển học bạ là Ngành Điểm trúng tuyển CNKT Ô tô CNTT Sư phạm KT công nghiệp CN Vật liệu CNKT Môi trường KT Thực phẩm CNKT Điều khiển & Tự động hóa CNKT Cơ điện tử CNKT Điện – Điện tử CNKT Điện tử – Viễn thông CNKT Cơ khí CNKT Xây dựng CNKT Nhiệt KT Cơ sở hạ tầng Trên đây là những thông tin liên quan đến điểm chuẩn Đại học Sư phạm kỹ thuật Đà Nẵng mà bạn cần biết. Việc nắm rõ điểm chuẩn Đại học Sư phạm kỹ thuật Đà Nẵng của những năm trước sẽ giúp bạn có sự lựa chọn về ngành học, phương thức đăng ký xét tuyển tốt hơn. Đừng quên theo dõi để cập nhật điểm chuẩn của nhiều trường đại học khác tại Đà Nẵng nhé! >>> Bài viết liên quan Cập nhật 120+ mã trường đại học uy tín ở TPHCM và Hà Nội Review các trường đại học ở Hà Nội đầy đủ và chi tiết nhất Tham khảo ngay điểm chuẩn đại học sư phạm kỹ thuật Đà Nẵng để chuẩn bị cho bản thân những hành trang đầu tiên khi muốn xét tuyển hồ sơ nộp vào trường này. Trước kia là trường cao đẳng công nghệ. Sau năm 2017 được thành lập là trường đại học sư phạm kỹ thuật Đà Nẵng. Đã qua nhiều năm thay đổi và phát triển để được như ngày hôm nay. Hãy cùng tìm hiểu ngay ngôi trường này nhé! Địa chỉ 48 Cao Thắng, Q. Hải Châu, TP. Đà Nẵng Điện thoại 0236 3835705/ 3530103 Email tuyensinh Loại hình Đại học kỹ thuật hệ công lập Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật Đà Nẵng 2. Điểm Chuẩn Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Đà Nẵng 2018 ✔ Tham khảo qua điểm chuẩn đại học sư phạm kỹ thuật Đà Nẵng 2018 cùng các ngành, tổ hợp môn và những ghi chú bạn phải biết Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật Đà Nẵng 2018 STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 7140214 Sư phạm kỹ thuật công nghiệp A00, A16, D01, D90 TO >= = = 6;TTNV = = 5;TTNV = = 5;TTNV = = 5;TTNV = = 6;TTNV = = = 5;TTNV = 5;TTNV = >> Tìm hiểu ngay Điểm Chuẩn Đại Học Sư Phạm Đà Nẵng 3 Năm Gần Nhất 3. Điểm Chuẩn Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Đà Nẵng 2019 ✔ Tham khảo qua điểm chuẩn đại học sư phạm kỹ thuật Đà Nẵng năm 2019 cùng các ngành, tổ hợp môn Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật Đà Nẵng 2019 STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn 1 7140214 Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp A00, A16, D01, D90 18 2 7420203 Sinh học ứng dụng A00, A01, B00, D01 3 7480201 Công nghệ thông tin A00, A01, D01, D90 4 7510103 Công nghệ kỹ thuật xây dựng A00, A16, D01, D90 5 7510104 Công nghệ kỹ thuật giao thông A00, A16, D01, D90 6 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00, A16, D01, D90 7 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00, A16, D01, D90 8 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00, A16, D01, D90 9 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt A00, A16, D01, D90 10 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00, A16, D01, D90 11 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông A00, A16, D01, D90 12 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00, A16, D01, D90 13 7510402 Công nghệ vật liệu A00, A16, D01, D90 14 14 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00, A01, B00, D01 15 7540102 Kỹ thuật thực phẩm A00, A16, D01, D90 16 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng A00, A16, D01, D90 >>> Có thể bạn quan tâm Điểm Chuẩn Đại Học Ngoại Ngữ Đà Nẵng Mới Nhất Sau khi đã tìm hiểu qua điểm chuẩn đại học sư phạm kỹ thuật Đà Nẵng mà mang đến. Bạn đã có thể bỏ túi ngay cho mình những điều đầu tiên khi muốn nộp hồ sơ xét tuyển vào trường rồi đúng không nào? Theo dõi chúng tôi để cập nhật thông tin nhiều hơn về giáo dục tại Đà Nẵng bạn nhé! Xem ngay bảng điểm chuẩn 2022 Đại học Sư Phạm Kỹ Thuật Đà Nẵng – điểm chuẩn UTE được chuyên trang của chúng tôi cập nhật sớm nhất. Điểm chuẩn xét tuyển các ngành được đào tạo tại đại học SPKTĐN năm 2022 – 2023 cụ thể như sau Các trường công bố điểm sàn 2022 Mới nhất Các trường đại học công bố điểm chuẩn 2022 chính thức mới nhất Điểm chuẩn Đại học Sư Phạm Kỹ Thuật Đà Nẵng năm 2022 Đại học Sư Phạm Kỹ Thuật Đà Nẵng mã trường DSK đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2022. Mời các bạn xem ngay điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây Điểm chuẩn ĐH Sư phạm Kỹ thuật Đà Nẵng 2022 xét theo điểm thi Mời các bạn xem ngay điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây Điểm sàn năm 2022 ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật Đà Nẵng Đại học Sư Phạm Kỹ Thuật Đà Nẵng đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2022 như sau Điểm chuẩn trường ĐH Sư phạm Kỹ Thuật Đà Nẵng theo phương thức xét học bạ 2022 Trường ĐH Sư phạm Kỹ Thuật Đà Nẵng công bố điểm trúng tuyển phương thức xét Học bạ THPT đợt 1 – 2022 theo kế hoạch xét tuyển sớm cụ thể như sau Điểm chuẩn đại học Sư Phạm Kỹ Thuật Đà Nẵng 2021 Đại học Sư Phạm Kỹ Thuật Đà Nẵng mã trường DSK đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2021. Mời các bạn xem ngay điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây Điểm chuẩn đại học Sư phạm Kỹ thuật Đà Nẵng 2021 Xét điểm thi THPTQG Đã có điểm chuẩn trúng tuyển vào trường Đại học Sư phạm Kỹ Thuật - ĐH Đà Nẵng năm 2021 cho tất cả các ngành. Mời các em theo dõi chi tiết tại đây. Điểm chuẩn xét theo phương thức học bạ Đại học Sư Phạm Kỹ Thuật Đà Nẵng đã công bố điểm chuẩn theo phương thức xét học bạ THPT đợt 1 vào các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2021 chi tiết như sau V DSK TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT 1 7140214 Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp chuyên ngành theo 13 ngành đào tạo tại Trường 22,32 2 7480201 Công nghệ thông tin 25,48 3 7510103 Công nghệ kỹ thuật xây dựng chuyên ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp 18,06 4 7510104 Công nghệ kỹ thuật giao thông chuyên ngành Xây dựng cầu đường 17,32 5 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí chuyên ngành Cơ khí chế tạo 21,59 6 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 21,13 7 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô 24,75 8 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt chuyên ngành Nhiệt - Điện lạnh 18,13 9 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử Gồm 02 chuyên ngành Kỹ thuật điện tử và Hệ thống cung cấp điện 20,13 10 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông 20,17 11 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 23,99 12 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường 17,17 13 7540102 Kỹ thuật thực phẩm 17,62 14 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng chuyên ngành Xây dựng hạ tầng đô thị 18,33 Điểm chuẩn đại học Sư Phạm Kỹ Thuật Đà Nẵng 2021 - Xét theo phương thức học bạ Điểm chuẩn theo phương thức xét điểm thi ĐGNL 2021 Đại học Sư Phạm Kỹ Thuật Đà Nẵng đã công bố điểm chuẩn theo kết quả điểm thi bài thi ĐGNL 2021 đợt 1 vào các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2021 chi tiết như sau V DSK TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT 1 7480201 Công nghệ thông tin 768 2 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 653 3 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô 673 4 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 653 Điểm chuẩn đại học Sư Phạm Kỹ Thuật Đà Nẵng 2021 - Xét theo điểm thi ĐGNL Điểm sàn trường đại học Sư phạm Kỹ thuật Đà Nẵng 2021 STT Ngành Mã ngành Điểm sàn 1 Công nghệ thông tin 7480201 16 2 Công nghệ kỹ thuật xây dựng chuyên ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp 7510103 15 3 Công nghệ kỹ thuật giao thông chuyên ngành Xây dựng cầu đường 7510104 15 4 Công nghệ kỹ thuật cơ khí chuyên ngành Cơ khí chế tạo 7510201 15 5 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 7510203 15 6 Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 17 7 Công nghệ kỹ thuật nhiệt chuyên ngành Nhiệt - Điện lạnh 7510206 15 8 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử Gồm 02 chuyên ngành Kỹ thuật điện tử và Hệ thống cung cấp điện 7510301 15 9 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông 7510302 15 10 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 7510303 15 11 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng chuyên ngành Xây dựng hạ tầng đô thị 7580210 15 12 Công nghệ kỹ thuật môi trường 7510406 15 13 Kỹ thuật thực phẩm 7540102 15 14 Công nghệ kỹ thuật kiến trúc 7510101 15 Ngày 27/8, trường đại học Sư Phạm Kỹ Thuật công bố ngưỡng điểm nhận đăng ký xét tuyển theo kết quả thi THPT năm 2021 đối với các ngành đào tạo giáo viên, ngành sức khỏe trực thuộc đại học Đà Nẵng, cụ thể như sau - Tên ngành Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp chuyên ngành theo 13 ngành đào tạo tại Trường 19 điểm Điểm chuẩn đại học Sư Phạm Kỹ Thuật Đà Nẵng 2020 Đại học Sư Phạm Kỹ Thuật Đà Nẵng mã trường DSK đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2020. Mời các bạn xem ngay điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây Điểm chuẩn đại học Sư Phạm Kỹ Thuật Đà Nẵng năm 2020 xét theo điểm thi Đại học Sư Phạm Kỹ Thuật Đà Nẵng đã chính thức công bố điểm chuẩn xét tuyển theo điểm thi kỳ thi THPT Quốc Gia 2020. Theo như kết quả điểm chuẩn dao động từ đến là cao nhất. Chi tiết cụ thể như sau Điểm chuẩn Đại học Sư Phạm Kỹ Thuật Đà Nẵng 2020 chính thức Điểm chuẩn đại học Sư Phạm Kỹ Thuật Đà Nẵng năm 2020 xét theo học bạ Dưới đây là danh sách điểm chuẩn xét học bạ của trường đại học Sư Phạm Kỹ Thuật Đà Nẵng năm 2020 sau đây Mã ngành 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử điểm Mã ngành 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khíchuyên ngành Cơ khí chế tạo điểm Mã ngành 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông điểm Mã ngành 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửGồm 02 chuyên ngành Kỹ thuật điện tử và Hệ thống cung cấp điện điểm Mã ngành 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa điểm Mã ngành 7510104 Công nghệ kỹ thuật giao thôngchuyên ngành Xây dựng cầu đường 18 điểm Mã ngành 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt 18 điểm Mã ngành 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô điểm Mã ngành 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường điểm Mã ngành 7480201 Công nghệ thông tin điểm Mã ngành 7510402 Công nghệ vật liệu điểm Mã ngành 7510103 Công nghệ kỹ thuật xây dựngchuyên ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp điểm Mã ngành 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng 18 điểm Mã ngành 7540102 Kỹ thuật thực phẩm điểm Mã ngành7140214 Sư phạm Kỹ thuật công nghiệpchuyên ngành theo 14 ngành đào tạo tại Trường điểm Học lực lớp 12 Giỏi Bảng điểm chuẩn xét học bạ của trường đại học Sư Phạm Kỹ Thuật Đà Nẵng năm 2020 Đại học Sư Phạm Kỹ Thuật Đà Nẵng trực thuộc trường Đại học Đà Nẵng. Do đó, Đại học Bách Khoa Đà nẵng sẽ tuân thủ theo những quy định xét tuyển của ĐH Đà nẵng. Cụ thể như sau ĐH Đà Nẵng quy định, điều kiện phụ chỉ áp dụng đối với các thí sinh có điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển ngành. Đối với các ngành có nhân hệ số môn xét tuyển, điểm chuẩn ngành được quy về thang điểm 30. Đối với các ngành có độ lệch điểm chuẩn giữa các tổ hợp, điểm trúng tuyển ngành là điểm trúng tuyển cao nhất của các tổ hợp vào ngành đó. Xem diểm chuẩn đại học Sư Phạm Kỹ Thuật Đà Nẵng 2019 Các em học sinh và phụ huynh có thể tham khảo thêm điểm chuẩn đại học 2019 Đại học Sư Phạm Kỹ Thuật Đà Nẵng như sau Điểm chuẩn xét theo điểm thi THPT 2019 Dưới đây là danh sách Điểm chuẩn đại học Sư Phạm Kỹ Thuật Đà Nẵng năm 2019 xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT Mã ngành 7140214 Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp- A00, A16, D01, D90 18 điểm Mã ngành 7420203 Sinh học ứng dụng- A00, A01, B00, D01 điểm Mã ngành 7480201 Công nghệ thông tin- A00, A01, D01, D90 điểm Mã ngành 7510103 Công nghệ kỹ thuật xây dựng- A00, A16, D01, D90 điểm Mã ngành 7510104 Công nghệ kỹ thuật giao thông- A00, A16, D01, D90 điểm Mã ngành 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí- A00, A16, D01, D90 điểm Mã ngành 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử- A00, A16, D01, D90 điểm Mã ngành 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô- A00, A16, D01, D90 điểm Mã ngành 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt- A00, A16, D01, D90 điểm Mã ngành 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử- A00, A16, D01, D90 điểm Mã ngành 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông- A00, A16, D01, D90 điểm Mã ngành 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa- A00, A16, D01, D90 điểm Mã ngành 7510402 Công nghệ vật liệu- A00, A16, D01, D90 14 điểm Mã ngành 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường- A00, A01, B00, D01 điểm Mã ngành 7540102 Kỹ thuật thực phẩm- A00, A16, D01, D90 điểm Mã ngành 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng- A00, A16, D01, D90 điểm Tra cứu điểm chuẩn đại học Sư Phạm Kỹ Thuật Đà Nẵng 2018 Mời các bạn tham khảo thêm bảng điểm chuẩn đại học Sư Phạm Kỹ Thuật Đà Nẵng năm 2018 xét theo điểm thi cụ thể tại đây Mã ngành 7140214 Sư phạm kỹ thuật công nghiệp- A00, A16, D01, D90 điểm TO >= = = 6;TTNV = = 5;TTNV = = 5;TTNV = = 5;TTNV = = 6;TTNV = = = 5;TTNV = 5;TTNV = <= 1 Trên đây là toàn bộ nội dung điểm chuẩn của Đại học Sư Phạm Kỹ Thuật Đà Nẵng năm 2022 và các năm trước đã được chúng tôi cập nhật đầy đủ và sớm nhất đến các bạn. Ngoài Điểm chuẩn đại học Sư Phạm Kỹ Thuật Đà Nẵng 2022 chính xác nhất các bạn có thể tham khảo thêm điểm trúng tuyển đại học 2022 mới nhất của các trường khác tại đây. Điểm chuẩn đại học Ngoại Ngữ - Đại học Đà Nẵng 2021 mới nhất Điểm chuẩn đại học Bách Khoa Đà Nẵng 2021 chính xác nhất Xem điểm chuẩn đại học Sư Phạm TPHCM 2021 chính xác nhất

điểm chuẩn trường sư phạm kỹ thuật đà nẵng