Bạn đang đọc: bối cảnh trong tiếng Tiếng Anh - Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe. Bối cảnh của màn trình diễn là một gia đình tập dượt trước khi đi rao giảng. As the setting for the demonstrations, show a family having a practice session. Đặt B trong bối cảnh của BCPL và C. Users "bối cảnh kinh tế" tiếng anh là gì? Em muốn hỏi chút "bối cảnh kinh tế" tiếng anh nói như thế nào? Thank you. Written by Guest. 7 years ago Asked 7 years ago Guest. Like it on Facebook, +1 on Google, Tweet it or share this question on other bookmarking websites. 1. Bối cảnh là gì? Bối cảnh hay còn gọi là hoàn cảnh, là một trong những từ Hán Việt trong các số đó "Bối" nghĩa là lưng, sau còn "Cảnh" là quang đãng cảnh, cảnh vật. + Nghĩa đen chính là quang cảnh, cảnh vật sau lưng. bê bối bề bộn bệ bỡ bể bơi bể bơi sâu bể cá bể cá cảnh bê cái bể cạn bề cao bê bối bằng Tiếng Anh Bản dịch và định nghĩa của bê bối , từ điển trực tuyến Tiếng Việt - Tiếng Anh. Chúng tôi đã tìm thấy ít nhất 252 câu dịch với bê bối . bê bối bản dịch bê bối Thêm in a pother FVDP Vietnamese-English Dictionary in a stew Bối cảnh là 1 trong thuật ngữ bắt nguồn từ ngữ cảnh từ bỏ tiếng Latinc cùng đề cập tới phần đông sản phẩm công nghệ xung quanh, về khía cạnh vật dụng lý hoặc tượng trưng, một sự kiện. Từ bối cảnh, vì thế, một thực tiễn có thể được lý giải hoặc hiểu . Bạn đang xem: Bối cảnh là gì Bối cảnh là gì? Bối cảnh hay còn gọi là hoàn cảnh, là một từ Hán Việt trong đó "Bối" nghĩa là lưng, sau còn "Cảnh" là quang cảnh, cảnh vật. + Nghĩa đen chính là quang cảnh, cảnh vật sau lưng. + Nghĩa mở rộng là hoàn cảnh, là tình hình thực tế hoặc tình huống lịch có tác động đối với một con người hoặc một sự kiện. U7eCCPr. HomeTiếng anhbối cảnh trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh Glosbe Mẹ muốn biết… bối cảnh lúc Diane nói cho con là chị ấy đã hoàn thành không? Do you want to know … how Diane told me she finished ? OpenSubtitles2018. v3 Bối cảnh của màn trình diễn là một gia đình tập dượt trước khi đi rao giảng. As the setting for the demonstrations, show a family having a practice session. jw2019 Đặt B trong bối cảnh của BCPL và C. Users’ Reference to B, Ken Thompson. Puts B in the context of BCPL and C. Users’ Reference to B, Ken Thompson. WikiMatrix Năm 1989, Tyson chỉ có hai chiến đấu trong bối cảnh khủng hoảng cá nhân. In 1989, Tyson had only two fights amid personal turmoil. WikiMatrix Văn hóa tồn tại trong cộng đồng, và cộng đồng tồn tại trong bối cảnh. Culture exists in community, and community exists in context. ted2019 Trong mọi bối cảnh, Ngài là tấm gương hoàn hảo. In every setting, He was the perfect example. LDS Chúng ta hãy xét bối cảnh của các tiệc sinh nhật ấy. Let us get the background of those birthday anniversaries. jw2019 Nên chú trọng đến việc khéo dùng Kinh Thánh, chứ không phải bối cảnh. Not the setting but the effective use of the Bible should be given prime consideration. jw2019 Bối cảnh của phim là Montreal 50 năm sau. It’s set in Montreal some 50 years in the future. ted2019 Chẳng hạn, hãy xem các bối cảnh dựa trên những tình huống phổ biến sau đây. For example, consider the following scenarios, all of which are based on typical situations. jw2019 Trước thời Liên Xô, thuật ngữ “Lezgin” đã được sử dụng trong các bối cảnh khác nhau. Prior to the Soviet period, the term “Lezgin” was used in different contexts. WikiMatrix Bối cảnh phim chủ yếu diễn ra dưới mặt nước sâu thẳm. Also occurs pelagically in much deeper water. WikiMatrix Tôi đã thấy những viên gạch trong bối cảnh lùm cây sồi có. I have seen bricks amid the oak copse there . QED Là phụ trách để bảo vệ bối cảnh đó. To be in charge of to protect scene . QED Nếu xem bối cảnh lịch dử bạn có thể thấy ý nghĩa của biểu đồ này. If you look at in the context of history you can see what this is doing. QED Bối cảnh của câu Ê-sai 4310 là gì? What is the context of the words of Isaiah 4310? jw2019 Tất cả phụ thuộc vào bối cảnh của những gì bạn đang tìm kiếm. It all depends on the context of what you’re looking at. ted2019 Như là một từ đồng nghĩa, họ thường dùng âm thanh bối cảnh xung quanh. Well, as a synonym, they often use ambiences . ted2019 Để em mô tả bối cảnh nhé. Uh, let me set the scene. OpenSubtitles2018. v3 7 Ngược lại, hãy xem bối cảnh ở Y-sơ-ra-ên khoảng 700 năm sau. 7 In contrast, consider the situation in Israel some 700 years later. jw2019 Nightmare đánh dấu bộ phim thứ ba liên tiếp của Burton lấy bối cảnh Giáng sinh. Nightmare marked Burton’s third film in a row to have a Christmas setting. WikiMatrix Hãy xem bối cảnh. Consider the setting. jw2019 Game lấy bối cảnh nước Mỹ vào thế kỷ 19, tại khu vực được gọi là Miền Viễn Tây. The game takes place in America in the 1800s, in the area known as the Wild West. WikiMatrix Nếu bạn chỉ cung cấp bối cảnh trong tiêu đề hoặc phần mô tả thì chưa đủ. Providing it in the title or description is insufficient . Tình hình quá nghiêm trọng, số tiền đặt cược quá lớn cho bối cảnh đảng phái này . The times are too serious, the stakes are too high for this same partisan playbook . EVBNews About Author admin Từ điển Việt-Anh bối cảnh Bản dịch của "bối cảnh" trong Anh là gì? vi bối cảnh = en volume_up background chevron_left Bản dịch Người dich Cụm từ & mẫu câu open_in_new chevron_right VI bối cảnh {danh} EN volume_up background condition context environment situation state Bản dịch VI bối cảnh {danh từ} bối cảnh từ khác phông nền, cơ sở, nền, hậu cảnh, lai lịch volume_up background {danh} bối cảnh từ khác điều kiện, tình trạng volume_up condition {danh} bối cảnh từ khác hoàn cảnh, ngữ cảnh, văn cảnh volume_up context {danh} bối cảnh từ khác môi sinh, môi trường, môi trường sống volume_up environment {danh} bối cảnh từ khác chuyện, cơ sự, tình trạng, cục diện, hoàn cảnh volume_up situation {danh} bối cảnh từ khác bang, tình trạng, trạng thái volume_up state {danh} Cách dịch tương tự Cách dịch tương tự của từ "bối cảnh" trong tiếng Anh cảnh danh từEnglishscenehoàn cảnh danh từEnglishcasesituationcontextviễn cảnh danh từEnglishperspectivehậu cảnh danh từEnglishbackgroundkhung cảnh danh từEnglishframeworkbối rối tính từEnglishbewildereddisturbedpuzzledawkwardvăn cảnh danh từEnglishcontextdựng cảnh danh từEnglishsettingdu thuyền nhỏ để vãn cảnh danh từEnglishbargengữ cảnh danh từEnglishcontextdàn cảnh danh từEnglishsettingđang quá cảnh trạng từEnglishin transitphong cảnh danh từEnglishsightcận cảnh danh từEnglishforegroundnghịch cảnh danh từEnglishadversity Hơn Duyệt qua các chữ cái A Ă Â B C D Đ E Ê G H I K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V X Y Những từ khác Vietnamese bốc hành lý cho lên bờbốc lênbốc lửabốc mùibốc mùi thốibốc mạnhbốc phétbốc rabốc thuốcbốc đồng bối cảnh bối rốibốnbốn chânbốp chátbốtbồbồ bạnbồ càobồ câubồ câu núi commentYêu cầu chỉnh sửa Động từ Chuyên mục chia động từ của Chia động từ và tra cứu với chuyên mục của Chuyên mục này bao gồm cả các cách chia động từ bất qui tắc. Chia động từ Cụm từ & Mẫu câu Chuyên mục Cụm từ & Mẫu câu Những câu nói thông dụng trong tiếng Việt dịch sang 28 ngôn ngữ khác. Cụm từ & Mẫu câu Treo Cổ Treo Cổ Bạn muốn nghỉ giải lao bằng một trò chơi? Hay bạn muốn học thêm từ mới? Sao không gộp chung cả hai nhỉ! Chơi Let's stay in touch Các từ điển Người dich Từ điển Động từ Phát-âm Đố vui Trò chơi Cụm từ & mẫu câu Công ty Về Liên hệ Quảng cáo Đăng nhập xã hội Đăng nhập bằng Google Đăng nhập bằng Facebook Đăng nhập bằng Twitter Nhớ tôi Bằng cách hoàn thành đăng ký này, bạn chấp nhận the terms of use and privacy policy của trang web này. bối cảnh* noun- Setting, background=bối cảnh của vở kịch+the setting of a play=bối cảnh xã hội+social backgroundDưới đây là những mẫu câu có chứa từ “bối cảnh”, trong bộ từ điển Tiếng – Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ bối cảnh, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ bối cảnh trong bộ từ điển Tiếng – Tiếng Anh 1. Hãy xem bối cảnh. Đang xem Bối cảnh tiếng anh là gì Consider the setting. 2. Hãy hình dung bối cảnh. Imagine the scene. 3. Để em mô tả bối cảnh nhé. Uh, let me set the scene. 4. Chúng thường giật gân và thiếu bối cảnh. They tend to sensationalize, and they lack context. 5. Bối cảnh của phim là Montreal 50 năm sau. It's set in Montreal some 50 years in the future. 6. Hãy xem xét bối cảnh trong trường hợp này. Consider the context in this case. 7. Là phụ trách để bảo vệ bối cảnh đó. To be in charge of to protect scene. 8. Bối cảnh của câu Ê-sai 4310 là gì? What is the context of the words of Isaiah 4310? 9. ĐIỂM TƯƠNG ĐỒNG TRONG BỐI CẢNH Tác dụng bảo tồn POINT OF SIMILARITY IN THIS CONTEXT Preservative 10. Những bộ phim được biên đạo và bối cảnh hóa. The films were curated and contextualized. 11. Trong mọi bối cảnh, Ngài là tấm gương hoàn hảo. In every setting, He was the perfect example. 12. Favreau bác bỏ đặt bối cảnh Đông Duyên hải Hoa Kỳ của truyện tranh bởi có quá nhiều phim siêu anh hùng lấy bối cảnh ở đó. Favreau rejected the East Coast setting of the comic books because many superhero films had already been set there. 13. Lễ Vượt Qua đầu tiên ra đời trong bối cảnh nào? What is the background of the first Passover? 14. Thứ âm thanh này hoàn hảo trong bối cảnh nhất định đó. It's perfect for that particular context. 15. Bối cảnh phim chủ yếu diễn ra dưới mặt nước sâu thẳm. Also occurs pelagically in much deeper water. 16. Chúng ta hãy xét bối cảnh của các tiệc sinh nhật ấy. Let us get the background of those birthday anniversaries. 17. Trong bối cảnh đó, tôi nghĩ lại thời thanh xuân của tôi. Here, once more, I think of my own youth. 18. Lượng fingerspelling thay đổi theo bối cảnh và tuổi tác của người ký. The amount of fingerspelling varies with the context and the age of the signer. 19. Tôi đã thấy những gạch trong bối cảnh lùm cây sồi có. I have seen bricks amid the oak copse there. 20. Phim lấy bối cảnh tại một thành phố tương lai mang tên Metro City. The game takes place in a fictional urban city called Metro City. 21. Tất cả phụ thuộc vào bối cảnh của những gì bạn đang tìm kiếm. It all depends on the context of what you're looking at. 22. và sự dấn thân vào thực tại và sự phức tạp của bối cảnh. It's about deep engagement and an immersion in the realities and the complexities of our context. 23. Trong bối cảnh kinh tế toàn cầu bấp bênh giá hàng hóa sụt giảm. In an uncertain global commodity prices have fallen. 24. Nên chú trọng đến khéo dùng Kinh Thánh, chứ không phải bối cảnh. Not the setting but the effective use of the Bible should be given prime consideration. 25. Như là một từ đồng nghĩa, họ thường dùng âm thanh bối cảnh xung quanh. Well, as a synonym, they often use ambiences. 26. Văn hóa tồn tại trong cộng đồng, và cộng đồng tồn tại trong bối cảnh. Culture exists in community, and community exists in context. Xem thêm Phái Mạnh Cả Thèm Chóng Chán Là Gì Trước Tình Trạng Cả Thèm Chóng Chán? 27. Năm 1989, Tyson chỉ có hai chiến đấu trong bối cảnh khủng hoảng cá nhân. In 1989, Tyson had only two fights amid personal turmoil. 28. Dante diễn giải mỗi bài thơ, đặt chúng trong bối cảnh của cuộc đời mình. Dante's two-part commentaries explain each poem, placing them within the context of his life. 29. Đặt B trong bối cảnh của BCPL và C. Users” Reference to B, Ken Thompson. Puts B in the context of BCPL and C. Users' Reference to B, Ken Thompson. 30. Bộ phim lấy bối cảnh một thị trấn hư cấu – Bedford Falls – sau Thế chiến II. He spent a brief spell as manager of Bedford Town after World War II. 31. Nightmare đánh dấu bộ phim thứ ba liên tiếp của Burton lấy bối cảnh Giáng sinh. Nightmare marked Burton's third film in a row to have a Christmas setting. 32. Phần lớn là nhờ bối cảnh khảo cổ của những cuộn bạc khi được khám phá. Mainly by the archaeological context within which they were discovered. 33. “Bối cảnh chiến lược của Hiệp ước thân thiện giữa Anh-Nga tháng 8 năm 1907”. “The Strategic Background to the Anglo-Russian Entente of August 1907.” 34. Nếu xem bối cảnh lịch dử bạn có thể thấy ý nghĩa của biểu đồ này. If you look at in the context of history you can see what this is doing. 35. 7 Ngược lại, hãy xem bối cảnh ở Y-sơ-ra-ên khoảng 700 năm sau. 7 In contrast, consider the situation in Israel some 700 years later. 36. Chẳng hạn, hãy xem các bối cảnh dựa trên những tình huống phổ biến sau đây. For example, consider the following scenarios, all of which are based on typical situations. 37. Vào một lúc khác và một bối cảnh khác, Đấng Cứu Thế đã nói về kho tàng. At another time and in a different setting, the of the world spoke of treasure. 38. Đại học Oxford được sử dụng làm bối cảnh cho nhiều tác phẩm văn học hư cấu. The University of Oxford is the setting for numerous works of fiction. 39. Bối cảnh của màn trình diễn là một gia đình tập dượt trước khi đi rao giảng. As the setting for the demonstrations, show a family a practice session. 40. Tình hình quá nghiêm trọng , số tiền đặt cược quá lớn cho bối cảnh đảng phái này . The times are too serious , the stakes are too high for this same partisan playbook . 41. Hãy nghĩ đến 3 bối cảnh tôi vừa kể đến nhà máy, người nhập cư, công sở. So, think of the three settings I've talked to you about factory, migration, office. 42. Trước thời Liên Xô, thuật ngữ “Lezgin” đã được sử dụng trong các bối cảnh khác nhau. Prior to the period, the term “Lezgin” was used in different contexts. 43. Âm nhạc dân gian luôn là một phần quan trọng trong bối cảnh hát dạo tại Mỹ. Folk music has always been an important part of the busking scene. 44. Mẹ muốn biết… bối cảnh lúc Diane nói cho con là chị ấy đã hoàn thành không? Do you want to know… how Diane told me she finished? 45. Màn trình diễn kết thúc với bối cảnh họ chuẩn bị tập dượt một lời mời nhận. The demonstration concludes as they are about to rehearse the presentation together out loud. 46. Cái chúng ta cần là sự thay đổi chấn động trong bối cảnh chính trị toàn cầu. What we need is a seismic change in the global political landscape. 47. Cái tôi không nghĩ hầu hết mọi người đều nghĩ là bối cảnh áp dụng công nghệ. What I don't think most people think about is the context of how technology is applied. 48. Nên chú trọng đến hữu hiệu dùng nội dung bài giảng, chứ không phải bối cảnh. Not the setting but the effective use of the material should be given prime consideration. 49. Nếu bạn chỉ cung cấp bối cảnh trong tiêu đề hoặc phần mô tả thì chưa đủ. it in the title or description is insufficient. 50. Bối cảnh thương vong của Anh và sự thiếu quân tiếp khiến Montgomery phải “quá thận trọng”. Xem thêm “Mách Nhỏ” Bạn Gái Cách Làm Ngón Tay Thon Nhỏ Đốt Ngón Tay Chỉ 5 Phút Mỗi Ngày The context of British casualties and the shortage of reinforcements, prompted Montgomery to “excessive caution”.

lấy bối cảnh tiếng anh là gì