Từ điển Việt Anh - VNE. bù lại. in return (for), in exchange, as compensation (for) Sử dụng phím [ Enter ] để đưa con trỏ vào ô tìm kiếm và [ Esc ] để thoát khỏi. Nhập từ cần tìm vào ô tìm kiếm và xem các từ được gợi ý hiện ra bên dưới. Khi con trỏ đang nằm trong ô tìm kiếm
2022 bù đắp tiếng anh là gì. 4 khoản vay bù đắp Người này là CHUYÊN GIA được chứng nhận của hethongbokhoe.com trong Tiếng Anh sang tiếng Việt, tiếng Việt sang tiếng NhậtNhấp vào con dấu màu đỏ để biết thêm thông tin về ý nghĩa của việc trở thành CHUYÊN GIA được Chứng
WikiMatrix. Liars covered with rashes.. Những kẻ dối trả, bị nổi đầy phát ban.. OpenSubtitles2018.v3. That way each hill would be covered with a single, primary colour which represented its spiritual value.
bù đắp Tiếng Đài Loan là gì? Giải thích ý nghĩa bù đắp Tiếng Đài Loan (có phát âm) là: 補過 《用好的表現瀰補過失。》補漏洞
Breaking News. Phân tích nhân vật ông Hai trong Truyện Làng của Kim Lân; 5 nước ép rau chân vịt giúp giảm cân, ngừa bệnh, làm sạch da
bù đắp bằng Tiếng Anh. Bản dịch của bù đắp trong từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh: assist in settling down, compensate, countervailing. Phép tịnh tiến theo ngữ cảnh bù đắp có ben tìm thấy ít nhất 566 lần.
nIav. “Bù Đắp” Tiếng Anh là gì Định Nghĩa, Ví Dụ Anh ViệtĐối với nhiều người, khái niệm “Bù đắp” là quá đỗi quen thuộc nhưng với những người khác thì nó lại là một khái niệm gì đó xa vời, trừu tượng khó hiểu. Chắc hẳn sẽ có ai đó trong chúng ta từng thắc mắc “Bù đắp” trong tiếng anh là gì, “Bù đắp” là danh từ hay động từ hay tính từ, “Bù đắp” có cách sử dụng như nào, có những từ nào cùng có nghĩa là “Bù đắp” , các cấu trúc nói về “Bù đắp” trong tiếng anh là gì. Vậy để giải đáp phần nào những thắc mắc đó, đồng thời nâng cao được kiến thức thì chúng ta cùng theo dõi bài học này ảnh minh hoạ cho Bù đắp1. Bù đắp trong tiếng anh là gìBù đắp trong tiếng anh người ta gọi là Compensation , được phiên âm là / là một danh từ có bốn âm tiết, có trọng âm rơi vào âm tiết thứ tiếng anh, Compensation được định nghĩa là TIỀN ĐỀN BÙ tiền được trả cho ai đó để đổi lấy thứ gì đó đã bị mất hoặc bị hư hỏng hoặc vì một số vấn đề; SỰ BÙ ĐẮP điều gì đó khiến bạn cảm thấy tốt hơn khi bạn gặp phải điều gì đó tồi tệ; SỰ ĐỀN BÙ sự kết hợp giữa tiền và các lợi ích khác = phần thưởng mà một nhân viên nhận được khi thực hiện công việc của họ.Ví dụDespite the unexpected accident with uncountable damage both in terms of finance and human resources, the company tried its best to offer compensation for the victims, which is a noteworthy action that should be placed a high regard dù xảy ra tai nạn bất ngờ với những thiệt hại khôn lường cả về tài chính và nhân lực, nhưng công ty đã cố gắng hết sức để đền bù cho các nạn nhân, đây là một hành động đáng chú ý và cần được coi có động từ là Compensate, được phiên âm là / là động từ có ba âm tiết, trọng âm rơi vào âm tiết thứ tiếng anh, Compensate được định nghĩa là ĐỀN BÙ trả tiền cho ai đó để đổi lấy thứ gì đó đã bị mất hoặc bị hư hỏng hoặc vì một số vấn đề; BÙ ĐẮP cung cấp một cái gì đó tốt hoặc hữu ích thay cho một cái gì đó hoặc để làm cho ai đó cảm thấy tốt hơn về một cái gì đó đã thất bại hoặc bị mất hoặc bị bỏ lỡ.Ví dụIt is the loss of childhood memories that nothing can compensate for, which is the opinion widely held among the older rather than the mất mát những ký ức tuổi thơ không có gì có thể bù đắp được, đây là một ý kiến được được nhiều người lớn tuổi đồng ý hơn là những người trẻ ảnh minh hoạ cho Bù đắp trong tiếng anh2. Các từ vựng thông dụngTừ / cụm từ / cấu trúcÝ nghĩaCompensation paymentThanh toán bồi thườngmột số tiền được trả cho ai đó vì họ đã bị thương hoặc vì một cái gì đó đã bị mất hoặc hư hỏngEmployee compensationBồi thường nhân viêntổng chi phí của một nhân viên hoặc các nhân viên, bao gồm cả những gì họ được trả và chi phí của bất kỳ lợi ích nào ngoài tiền lương của họWorker’s compensationBồi lường lao độngtiền hoặc bảo hiểm mà một công ty cung cấp để giúp những người lao động bị thương khi làm việcUnemployment compensation / Unemployment insuranceTrợ cấp thất nghiệptiền mà chính phủ trả hàng tuần cho những người thất nghiệp bị mất việc làm và đang cố gắng tìm việc làm. Tiền bồi thường thất nghiệp được tài trợ bởi các khoản thuế do người sử dụng lao động trảSocial security compensationBồi thường an sinh xã hộiChính phủ thu tiền từ người sử dụng lao động và người lao động để trả cho người dân khi họ nghỉ hưu hoặc vì họ ốm đau, thất nghiệp, packageKhoản bồi thườngtổng số tiền thanh toán và lợi ích mà một nhân viên nhận được khi thực hiện công việc của họCompensatoryĐền bùđưa hoặc trả cho ai đó để đổi lấy một thứ gì đó đã bị mất hoặc bị hư hỏng, hoặc để trả cho một thứ gì đó đã được thực hiệnCompensation damages / Actual damagesBồi thường thiệt hạisố tiền mà tòa án ra lệnh phải trả cho ai đó để đổi lại thứ đã bị mất hoặc hư hỏngCompensatory timecompensatory time off, comp timeThời gian bồi thườngthời gian mà một nhân viên đã làm thêm giờ có thể nghỉ việcCompensating balanceSố dư bù trừsố tiền khách hàng vay vốn tại ngân hàng hoặc sử dụng dịch vụ của ngân hàng phải giữ trong tài khoản. Số tiền này không sinh lãiCompensating errorSai số bù trừmột sai lầm khi tính toán hoặc ghi chép các tài khoản có số tiền bằng với một sai lầm ngược lại để không ảnh hưởng đến tổng cuối cùngHình ảnh minh hoạ cho Bù đắpBài học về Bù đắp trong tiếng anh đã mang đến một cái nhìn tổng quan về chủ đề này. Từ phần một là khái niệm, định nghĩa về Bù đắp trong tiếng anh cũng như cách phiên âm, nhấn trọng âm của từ cho đến phần hai là các cấu trúc, cụm từ thông dụng với “Compensation” trong tiếng anh. Ở phần hai này, kiến thức có đôi chút nâng cao nhưng lại rất hữu ích. Hy vọng các bạn cảm thấy bài học hữu ích và tận dụng nó thật tốt. Chúc các bạn học tập tiến bộ và mãi yêu thích môn tiếng anh nhé!
bù đắp tiếng anh là gì