Bước 1: Truy cập vào trang chủ của cuộc thi Trạng Nguyên Tiếng Việt và nhấn vào nút Đăng ký ở góc bên phải màn hình máy tính. Truy cập vào website của cuộc thi Trạng Nguyên Tiếng Việt và nhấn Đăng ký. Bước 2: Điền đầy đủ các thông tin cá nhân vào form đăng ký. Các
Đề thi trạng nguyên Tiếng việt lớp 4 vòng 17 năm học 2021-2022 gồm các câu hỏi trong các vòng thi tgiúp các em học sinh củng cố, rèn luyện các kiến thức đã được học trong sách giáo khoa đồng thời mở rộng, nâng cao kiến thức và bồi dưỡng cho học sinh về môn tiếng Việt
VÒNG 17 - BỘ ÔN TRẠNG NGUYÊN TIẾNG VIỆT LỚP 4.docx - Bài giảng, ppt, bài giảng điện tử ÔN TRẠNG NGUYÊN TIẾNG VIỆT LỚP 4(THAM KHẢO) ĐỀ SỐ 1 - 5 BÀI THI . ĐẾN LỚP 12_CLB HSG Hà Nội Hướng dẫn nạp tiền tải tài liệu trên Kho tài liệu Bộ đề luyện thi vào lớp 10
Thi Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 5 Vòng 19. Đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt Lớp 5 Vòng 19 năm học 2016. Ngoài các bài Giải Toán 5, giải bài tập tiếng Việt 5, VnDoc mời bạn tham dự các vòng thi Trạng Nguyên Tiếng Việt để tăng cường kiến thức, chuẩn bị tốt trước khi các
Sau đấy là nội dung bỏ ra tiết, mời các bạn cùng tham khảo và cài đặt tài liệu trên đây.. Đang xem: Trạng nguyên giờ việt lớp 4 vòng 4 năm 20. Khớp với kết quả tìm kiếm: 15 thg 3, 2021 — De thi trạng nguyên tiếng việt lớp 4 vòng 1Bài 1 : Trâu xoàn uyên bác: (Điền chữ
Đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt lớp 5 năm 2020 - 2021 mang tới đề thi vòng 16, 17 có đáp án kèm theo, giúp cho các em học sinh lớp 5 tham khảo, luyện giải đề để chuẩn bị cho bài thi sắp tới đạt kết quả cao, Vậy mời các em cùng theo dõi nội dung chi tiết trong bài viết dưới đây của Download Hecap.org Trang chủ Khỏe và Đẹp Du Lịch Thời Trang Cuộc Sống
ZCP29. Ngày đăng 24/10/2021, 1112 Vòng 1 I Chuột vàng tài ba Em giúp bạn chuột nối chứa từ, phép tính phù hợp vào giỏ chủ đề Cho từ tốt, làm, nhưng, bàn, trắng, học, ghế, như, bơi, xinh, cây, tuy, chạy - Động từ …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… - Tính từ …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… - Danh từ …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… II Trâu vàng uyên bác Em giúp bạn Trâu điền từ, số thích hợp vào ô trống Người sống đống …… Bán sống bán ……… Cá không ăn muối cá ….…… Cầm …… nảy mực Cầm kì …… họa Cây ……… bóng Cây không …… chết đứng Ăn …… làm Buôn …… bán đắt 10 Cha ……… III Điền từ Chọn đáp án Câu hỏi 1 Câu tục ngữ "Người ta hoa đất" ca ngợi điều gì? A vẻ đẹp người C khó khăn người B vẻ đẹp đất đai đẹp hoa Câu hỏi 2 Khơng dấu nước chấm rau Có dấu đầu huy qn Từ khơng dấu từ gì? A nước B muối C mắm D tương Câu hỏi 3 Điền từ thích hợp vào chỗ trống "Sơng La sông La Trong ánh mắt Bờ tre xanh im mát Mươn mướt đôi hàng " Bè xuôi sông La - Vũ Duy Thông A mi B môi C mũi D miệng Câu hỏi 4 Từ viết tả? A lăng xăng B nhăng lăng C tiu xỉu D máp máy Câu hỏi 5 Bộ phận in đậm câu văn "Trống báo vào lớp lúc giờ." trả lời cho câu hỏi gì? A Là gì? B Ở đâu? C Khi nào? D Vì sao? Câu hỏi 6 Trong từ sau, từ viết sai tả ? A siêng B sung sướng C xung phong D xức khỏe Câu hỏi 7 Tìm biện pháp nghệ thuật sử dụng câu thơ sau "Tiếng dừa làm dịu nắng trưa Gọi đàn gió đến dừa múa reo" Trần Đăng Khoa A so sánh B nhân hóa C nhân hóa so D lặp từ sánh Câu hỏi 8 Xác định trạng ngữ câu văn sau "Để khỏe mạnh, em phải ăn uống đủ dinh A để khỏe mạnh, em phải B để khỏe mạnh C em phải ăn D đủ dinh dưỡng dưỡng." Câu hỏi 9 Bộ phận in đậm câu văn "Bằng kiên trì, rùa đích trước thỏ." thuộc kiểu trạng ngữ nào? A trạng ngữ nơi chốn B trạng ngữ thời gian C trạng ngữ mục đích D trạng ngữ phương tiện Câu hỏi 10 Xác định vị ngữ cho câu văn sau "Ngôi nhà tranh đơn sơ mà sáng sủa, ấm cúng." A đơn sơ mà sáng sủa, ấm cúng B mà sáng sủa, ấm cúng C ấm cúng D tranh đơn sơ mà sáng sủa, ấm cúng Vòng I Khỉ nhanh trí Em giúp bạn Khỉ nối chữ thích hợp hàng với hàng giữa, hàng với hàng để tạo thành từ Chú ý Có chữ không ghép với ô giữa mỏi chim thành tiến khí vũ cơng ty cộng an cị cụ II Ngựa dũng cảm Em giúp bạn Ngựa nối ô chữ bên trái với ô chữ bên phải để câu Tổ quốc Xuân tương lai đất nước Những chim sơn ca Dòng sông Bác Hồ Ngôi Họa sĩ Trẻ em Bầu trời Hoa cúc sáng lấp lánh cao xanh đỏ nặng phù sa trăm hoa đua khoe sắc đất nước hót líu lo màu vàng tươi vẽ đẹp đọc tuyên ngôn độc lập III Điền từ Điền từ thiếu vào chỗ trống Câu hỏi 1 Điền từ phù hợp vào chỗ trống Ghép tiếng có nghĩa lại với Đó từ…………… Câu hỏi 2 Điền từ phù hợp vào chỗ trống "Việt Nam đất nước ta Mênh mông biển…………….đâu trời đẹp hơn." Câu hỏi 3 Giải câu đố "Để nguyên tráin ghĩa với "chìm" Bỏ đầu thành cành cao." Từ bỏ đầu từ nào? Trảlời từ…………… Câu hỏi 4 Giải câu đố "Để nguyên chờ cá đớp mồi Có huyền nhộn nhịp xe người lại qua Nặng vào em mẹ quê ta Nhiều gọi bạn thiết tha ân tình Từ thêm dấu huyền từ gì? Trả lờitừ………… Câu hỏi 5 Điền vào chỗ trống "r", "d" hay "gi" câu sau "Một hành khách thấy vậy, không………….ấu tức giận." Câu hỏi 6 Điền từ phùhợp vào chỗ trống Các từ "ngôi trường, cối, máy bay" là………………từ Câu hỏi 7 Điền từ phù hợp vào chỗ trống Trong vườn, lắc lư chùm xoan vàng………………… TơHồi Câu hỏi 8 Điền từ phù hợp vào chỗ trống Các nước giàu mạnh giới gọi là…………… quốc Câu hỏi 9 Điền từ phù hợp vào chỗ trống Các từ "siêng năng, chăm chỉ, cần cù "là từ…………… nghĩa Câu hỏi 10 Điền tr hay ch vào chỗ trống Giúp đỡ tiền gọi tài …………….ợ Vòng I Mèo nhanh nhẹn Em giúp bạn Mèo nối ô với để cặp từ đồng nghĩa phép toán giống quý mến đất nước mong ngóng hạnh phúc đơn sơ trời chờ đợi yêu thương vui sướng vất vả Tổ quốc nhọc nhằn đoàn kết thiên trăng nguyệt giản dị gắn bó II Trâu vàng uyên bác Em giúp bạn Trâu điền từ, số thích hợp vào trống …… nước Ao ……… nước đọng Báo ân báo ………… Buôn ngược bán ….…… Chân cứng, đá ………… Ăn ……… mặc ấm Ăn cá bỏ xương ……… ăn bỏ hột Cá chép hóa …………… Cái nết đánh chết …………… 10 Cá ……… nuốt cá bé III Điền từ Chọn đáp án Câu hỏi 1 Từ đồng nghĩa với "tốt bụng" ? A nhân bánh B nhân từ C nhân chia D nhân dân Câu hỏi 2 Để nguyên để chứa đồ Thêm sắc hóa đưa tin ngày Từ để nguyên từ gì? A tải B túi C bao D bảo Câu hỏi 3 Tác giả "Quang cảnh làng mạc ngày mùa" ai? Hữu B Tơ Hồi C Băng Sơn D Vân Long Câu hỏi 4 Câu văn "Trong vườn, lắc lư chùm xoan vàng lịm không trông thấy cuống, chuỗi tràng hạt bồ đề treo lơ lửng" có sử dụng biện pháp nghệ thuật gì? A điệp từ B hóa C so sánh D điệp từ nhân hóa Câu hỏi 5 Từ viết sai tả? A sáng lạn B tươi sáng C xa xôi D khúc khuỷu Câu hỏi 6 Từ viết tả? A xâu xắc B gặp gỡ C lo lê D hiền nành Câu hỏi 7 Từ đồng nghĩa với từ "gay cấn"? A kịch B thương u C kịch tính D đồn tụ Câu hỏi 8 Trong "Thư gửi học sinh" SGK Tiếng Việt tập 1, Hồ Chí Minh đưa nhiệm vụ năm học tới cho học sinh gì? A C giúp đỡ bố mẹ làm việc nhà B học thêm nhiều ngoại ngữ siêng học tập, ngoan ngoãn, D học tập tốt, lao động tốt nghe thầy, yêu bạn Câu hỏi 9 Có loại từ đồng nghĩa? A B C D Câu hỏi 10 Từ đồng nghĩa với từ "chăm sóc"? A lo lắng B chăm nom C hồi hộp D chăm Vòng I Khỉ nhanh trí Em giúp bạn Khỉ nối chữ thích hợp hàng với hàng giữa, hàng với hàng để tạo thành từ Chú ý Có chữ khơng ghép với ô giữa thánh thổ thuộc vùng thiên lục địa hình lí đẹp phương danh II Hổ thiên tài Em giúp Hổ Vàng xếp lại vị trí trống để thành câu phép tính phù hợp Nếu sai lần thi dừng lại đạo sư trọng Tôn ….…………………………………………………………………………………… may lành khéo vụng Áo rách vá ….…………………………………………………………………………………… Kính nhường ….…………………………………………………………………………………… vàng Nắng màu ngả hoe nhạt ….…………………………………………………………………………………… cất gáy Con gà trống tiếng ….…………………………………………………………………………………… ti gôn hoa Những tinh nghịch ….…………………………………………………………………………………… cung bắn săn nai giươn g Ngườ i thợ ….…………………………………………………………………………………… Nước lâu văn có đời ta hiến ….…………………………………………………………………………………… iệ V am N t ….…………………………………………………………………………………… đ b ng ình ẳ ….…………………………………………………………………………………… III Điền từ Điền từ thiếu vào chỗ trống Câu hỏi 1 Điền từ phù hợp vào chỗ trống Từ "hạnh phúc" từ ……………… nghĩa với từ "sung sướng" Câu hỏi 2 Điền từ phù hợp vào chỗ trống Bài văn tả cảnh thường có ba phần mở bài, thân ………… Câu hỏi 3 Điền từ phù hợp vào chỗ trống Bài tập đọc "Quang cảnh làng mạc ngày ………………" nhà văn Tơ Hồi viết Câu hỏi 4 Điền từ phù hợp vào chỗ trống Từ gồm tiếng gọi từ………… Câu hỏi 5 Giải câu đố "Để nguyên dùng dán đồ chơi Thêm huyền lại tận nơi mái nhà Thêm nặng ăn nha Còn thêm sắc để bà cắt may" Từ để nguyên từ gì? Đáp án là………………… Câu hỏi 6 Điền từ phù hợp vào chỗ trống Chỉ thời gian đãqua là………… khứ Câu hỏi 7 Điền từ phù hợp vào chỗ trống Lý Tự Trọng nhà …………… mạng trẻ tuổi Việt Nam, ông bị bắt kết án tử hình năm 1931, 17 tuổi Câu hỏi 8 Điền từ phù hợp vào chỗ trống Từ đồng nghĩa từ có ……………… giống gần giống Câu hỏi 9 Điền từ phù hợp vào chỗ trống viết hoa tên riêng Nhân vật "Lịng dân" Nguyễn Văn Xe là dì……………… Câu hỏi 10 Điền từ phù hợp vào chỗ trống Phổ biến, giải thích rộng rãi để thuyết phục người tán thành, ủng hộ, làm theo gọi ……………truyền Vòng I Chuột vàng tài ba Em giúp bạn chuột nối chứa từ, phép tính phù hợp vào giỏ chủ đề Cho từ mong mỏi, thành thật, đẹp đẽ, xinh xắn, cần cù, mong ngóng, chăm chỉ, tươi đẹp, mơ mộng, ngóng, siêng năng, thật thà, chịu khó - Đồng nghĩa với “chăm” ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………… - Đồng nghĩa với “mong” ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………… - Đồng nghĩa với “đẹp” ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………… II Trâu vàng uyên bác Em giúp bạn Trâu điền từ, số thích hợp vào trống Ăn cơm ………… vác tù hàng tổng Ăn cơm mới, nói chuyện ……… Cái …… tóc góc người Chí cơng ……… tư Ăn vóc …… hay Ăn có nhai, ………… có nghĩ Ăn khơng rau, đau ………… khơng thuốc Ăn khơng nên ………., nói khơng nên lời Cao ……… mĩ vị ……… sống đục III Trắc nghiệm Chọn đáp án Câu hỏi 1 Chỉ cặp từ trái nghĩa câu thơ “Cua ngoi lên bờ Mẹ em xuống cấy.” "Hạt gạo làng ta", Trần Đăng Khoa, SGK TV5, tập 1, A ngoi, lên B xuống, ngoi C cua, cấy D lên, xuống Câu hỏi 2 Từ viết sai tả? A chằng chịt B bẽ bàn C cuống D hăm hở cuồng Câu hỏi 3 Giải câu đố sau "Ruột chấm vừng đen Ăn vào mà xem Vừa bổ vừa mát" Là gì? A đu đủ B na C dưa hấu D long Câu hỏi 4 Tác giả "Lòng dân" ai? A Nguyễn Văn Xe B Nguyễn Khắc Trường C Tố Hữu D Tơ Hồi A A C A C Câu hỏi 5 Tìm từ so sánh câu thơ sau "Những ngơi thức ngồi Chẳng mẹ thức chúng " A ngơi B chẳng C D Câu hỏi 6 Từ chứa tiếng "rừng" dùng với nghĩa gốc ? rừng rực B rừng núi C rừng người D rừng cờ Câu hỏi 7 Câu thơ sau trích thơ nào? "Em yêu màu đỏ Như máu tim" A Sắc màu em yêu B Tô màu C Màu đỏ em yêu D Màu em yêu Câu hỏi 8 Đáp án sau chứa từ viết tả? dìn dữ, gây gổ, gượng gạo B hạnh họe, lon ton, nhí nhảnh vội vã, hí hửng, tí tọe D leng keng, bập bênh, lã chã Câu hỏi 9 Từ "hồ" "hồ nước" "đồng hồ" có quan hệ ? A từ đồng nghĩa B từ trái nghĩa C từ đồng âm D từ nhiều nghĩa Câu hỏi 10 Qua "Lòng dân" em thấy dì Năm người nào? người đảm đang, hiền dịu B người thông minh, dũng cảm người trung thực, tự trọng D người nhân ái, vị tha Vòng I Ngựa dũng cảm Em giúp bạn Ngựa nối ô chữ bên trái với ô chữ bên phải để câu Bác sĩ Táo Ơng trăng Dịng sơng Trẻ em Mái tóc Bạch Tuyết Tổ quốc Bác Hồ Những chim sơn ca Ông trạng thả diều đen gỗ mun chữa bệnh giỏi tương lai đất nước đọc Tuyên ngôn độc lập đất nước loại tốt cho sức khỏe đỏ nặng phù sa lơ lửng bầu trời đêm nguyễn hiền hót líu lo II Mèo nhanh nhẹn Vòng 14 I Hổ thiên tài Em giúp Hổ Vàng xếp lại vị trí ô trống để thành câu phép tính phù hợp Nếu sai lần thi dừng lại Tây trồng cà Nguyên nhiều phê ….…………………………………………………………………………………………… xanh Núi uốn the áo ….…………………………………………………………………………………………… biển trời Ánh xanh rực mặt rỡ ….…………………………………………………………………………………………… thơm, đẫm Gió tơ nắng hương thắm sắc ….…………………………………………………………………………………………… ấ đ tr t ….…………………………………………………………………………………………… tán mưa quầng hạn, trăng Trăng ….…………………………………………………………………………………………… vồng Cầu sau mưa ….…………………………………………………………………………………………… Cà dông mau mưa đất ….…………………………………………………………………………………………… lúa trời đâu mông Mênh đẹp biển ….…………………………………………………………………………………………… ướt chỗ trú gà Con thướt lướt tìm ….……………………………………………………………………………………………II Ngựa dũng cảm Em giúp bạn Ngựa nối ô chữ bên trái với ô chữ bên phải để câu Ong Non xanh nước biếc Giọt sương vắt Chim đậu cành Chỗ ướt mẹ nằm Họa mi Trời âm u mây mưa Thuốc đắng dã tật Hoa phượng Sông núi nước Nam chỗ lăn đỏ rực chứa lửa pha lê chăm tìm hoa hút mật ca sĩ rừng xanh vua Nam thật lòng IV Điền từ tranh họa đồ Câu hỏi 1 Giải câu đố Khơng dấu tươi đẹp vườn chim hót líu lo Thêm huyền vui bạn ngày học chăm biển xám xịt, nặng nề Sắc vào thay đổi xa gần Nặng thêm tai vạ ta cần giúp Từ thêm dấu sắc từ gì? Trả lời từ …………… Câu hỏi 2 Điền từ thích hợp vào chỗ trống Cày đồng buổi ban trưa Mồ thánh thót …………… mưa ruộng cày Câu hỏi 3 Điền vào chỗ trống "r", "d" hay "gi" câu sau "Một hành khách thấy vậy, không …ấu tức giận." Câu hỏi 4 Điền tr hay ch vào chỗ trống Giúp đỡ tiền gọi tài ……ợ Câu hỏi 5 Điền từ phù hợp vào chỗ trống Ai đừng bỏ ruộng hoang Bao nhiêu tấc đất, tấ c………… nhiêu Câu hỏi 6 Điền từ phù hợp vào chỗ trống "Dân ta có ………… nồng nàn yêu nước." Câu hỏi 7 Giải câu đố "Để nguyên thú giống người Thêm huyền xóa nặng nơi vun trồng" Từ thêm dấu huyền từ gì? Trả lời từ…………… Câu hỏi 8 Điền từ phù hợp vào chỗ trống "Chung …………… đấu cật" nghĩa hợp sức lại để gánh vác, giải cơng việc, thường khó khăn, nặng nề Từ điển thành ngữ học sinh - Nguyễn Như Ý Câu hỏi 9 Giải câu đố Thân dùng bắc ngang sông Không huyền công việc ngư ông sớm chiều Nặng vào em mẹ thân yêu Thêm hỏi với "thả" phần nhiều đôi Từ giữ nguyên từ gì? Trả lời từ …………… Câu hỏi 10 Từ "nó" câu "Biển quê em đẹp, nước ln xanh biếc." …………… từ Vịng 15 I Dê thông thái Em giúp bạn Dê nối ô với để cặp từ trái nghĩa cẩn thận thong thả tập thể căng nông trầm cá nhân bỏ siêng chùng vội vàng cẩu thả vui sướng buồn rầu giữ lười nhác A B C D A B C D A B C D A B chật chội bổng rộng rãi sâu II Trâu vàng uyên bác Em giúp bạn Trâu điền từ, số thích hợp vào ô trống Đen củ ……… thất Đi guốc ………… Điệu hổ li …………… Đồng ……… , hiệp lực Đa sầu ……… cảm Đất khách ………… người Đất lành ………… đậu Đầu bạc ….…… Đồng ………… cộng khổ 10 Đá thúng, đụng ………… III Trắc nghiệm Câu hỏi 1 Để thể quan hệ tương phản vế câu, ta dùng cặp quan hệ từ nào? - mà không - mà - nhờ - mà Câu hỏi 2 Chọn cặp từ phù hợp để điền vào chỗ trống " Trời tối lũ gà nháo nhác tìm mẹ." vừa- đã- chưa- nên chưa- vừa Câu hỏi 3 Các câu liên kết với cách nào? "Giôn-xơn! Tội ác bay chồng chất Cả nhân loại căm hờn Con quỷ vàng mặt đất." Tố Hữu lặp từ ngữ thay từ ngữ dùng từ ngữ nối ba đáp án Câu hỏi 4 Thành ngữ khơng nói tính trung trực người? ăn nói thẳng ăn thật nói C D A B C D A B C D A B C D A B C D A B C D A B C D thẳng ruột ngựa ăn to nói lớn Câu hỏi 5 Điền cặp quan hệ từ phù hợp "…trời sang hè…buổi sớm Sa Pa lạnh cóng." vì-nên tuy-nhưng khơng những-mà nếu-thì Câu hỏi 6 Từ "cổ" mang nghĩa "bộ phận thể động vật nối đầu với thân" giày cao cổ cổ áo bướu cổ cổ chai Câu hỏi 7 Nghĩa từ "trật tự" gì? khơng có đáp án trạng thái bình n, khơng có chiến tranh trạng thái n ổn, bình lặng, khơng ồn tình trạng ổn định, có tổ chức, có kỉ luật Câu hỏi 8 Điền cặp quan hệ từ để nối câu sau …trời mưa…đường trơn trượt vì-nên tuy-nhưng dù-nên bởi-những Câu hỏi 9 Chọn cặp từ phù hợp điền vào chỗ trống "Tiếng Việt giàu đẹp." vừa- vừa- vừa do- nên mặc dù- Câu hỏi 10 Các câu thơ liên kết cách nào " Vùng lên, nô lệ gian Vùng lên, cực khổ, bần hàn.” Tác giả Quốc tế ca- Nguyễn Hoàng phép nối phép lặp phép đáp án Vòng 16 I Khỉ nhanh trí Em giúp bạn Khỉ nối chữ thích hợp hàng với hàng giữa, hàng với hàng để tạo thành từ Chú ý Có chữ khơng ghép với ô giữa lí thánh thiên thổ lãnh sấm địa chủ điểm bàn lí cầu thoại II Chuột vàng tài ba Em giúp bạn chuột nối ô chứa từ, phép tính phù hợp vào giỏ chủ đề Cho từ - nhưng, - cho nên, hơn, chừng như, như, tớ - cậu, vừa - đã, tựa, chúng tơi, khơng - mà cịn, đâu - đấy, - càng, nhiên - Cặp từ hô ứng ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………… - Cặp quan hệ từ ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………… - Từ để so sánh ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………… III Điền từ vào chỗ trống Câu hỏi 1 Điền vào chỗ trống "Hà Nội có Hồ Gươm Nước xanh pha mực Bên hồ Tháp Bút Viết ……… lên trời cao." Hà Nội - Trần Đăng Khoa Câu hỏi 2 Điền từ phù hợp vào chỗ trống để tạo thành câu có cặp từ hơ ứng "Dân giàu nước ……… mạnh." Câu hỏi 3 Điền từ phù hợp vào chỗ trống Từ tình trạng ổn định, có tổ chức, có kỉ luật gọi trật ……… Câu hỏi 4 Điền chữ phù hợp vào chỗ trống câu sau “Tre già ……….e bóng măng non Tình sâu nghĩa nặng ngàn năm." Câu hỏi 5 Điền từ phù hợp vào chỗ trống "Cánh cam lạc mẹ nhận ……… chở bạn bè." Câu hỏi 6 Điền từ phù hợp vào chỗ trống Hùng tâm ……… khí có nghĩa vừa cảm vừa có khí phách mạnh mẽ" Câu hỏi 7 Điền từ phù hợp vào chỗ trống để tạo thành câu có cặp từ hô ứng "Ngày chưa tắt hẳn trăng …… lên rồi." Câu hỏi 8 Điền vào chỗ trống "Câu tục ngữ "Người ta hoa đất" ca ngợi khẳng định giá trị ……… vũ trụ." Câu hỏi 9 Điền từ trái nghĩa vào chỗ trống để hoàn thành câu "Trẻ cậy cha ………… cậy Câu hỏi 10 Điền vào chỗ trống "Cùng chia sẻ đắng cay, bùi sống nội dung câu thành ngữ "Đồng cam cộng ………… "Từđiểnthànhngữ-NguyễnNhưÝ Vòng 17 I Ngựa dũng cảm Em giúp bạn Ngựa nối ô chữ bên trái với ô chữ bên phải để câu Lan vừa học giỏi Ăn trồng nồi Cánh diều mềm mại Tiếng gió vi vu Bán anh em xa Nhai kĩ no lâu Nếu trời mưa Đi ngày đàng Tuy trời mưa Khoai đất lạ ngồi trông hướng tiếng sáo em học cánh bướm học sàng khôn vừa hát hay em nghỉ học I Hổ thiên tài mua láng giềng gần Em giúp Hổ Vàng xếp lại vị trí trống để thành câu phép tính phù hợp Nếu sai lần thi dừng lại mạ đất quen chắt nhiều phung chiu Ít cịn phí cày sâu tốt lúa ….…………………………………………………………………………………………… Sai li dặm ….…………………………………………………………………………………………… Tơi cịn trơng bề nhiều cấy ….…………………………………………………………………………………………… Đồi minh ánh bình son nằm thoa ….…………………………………………………………………………………………… họa nhà nghèo bỏ phải nên Vì ….…………………………………………………………………………………………… mưa cày thót Mồ thánh ruộng ….…………………………………………………………………………………………… cơm đầy Ai bát bưng ….…………………………………………………………………………………………… Dẻo muôn hạt thơm phần cay đắng ….…………………………………………………………………………………………… ….…………………………………………………………………………………………… ….…………………………………………………………………………………………… A B C D A B C D A B C D A B C D A B C nghiệm Câu hỏi 1 Câu sử dụng sai dấu câu? Nam ơi! Cậu có học khơng? Đất nước đẹp lắm! Vừa thơng minh lại vừa đáng yêu thế? cánh đồng, đàn trâu thung thăng gặm cỏ Câu hỏi 2 Trong câu đây, câu câu hỏi cần đặt dấu chấm hỏi cuối câu? tin bạn biết phải làm tơi khơng hiểu bạn lại lười nghĩ bạn biết đáp án câu hỏi cậu đọc xong sách chưa Câu hỏi 3 Điền dấu câu thích hợp vào câu sau "ơi chao chuồn chuồn nước đẹp " dấu phẩy dấu chấm dấu chấm than dẩu ba chấm Câu hỏi 4 Dấu phẩy câu "Tùng, cúc, trúc, mai biểu tượng cho đức tính người quân tử" có tác dụng gì? Ngăn cách phận chức vụ câu Ngăn cách trạng ngữ ngữ với chủ ngữ vị ngữ Ngăn cách vế câu câu ghép Kết thúc câu cảm thán, cầu khiến Câu hỏi 5 Từ có nghĩa cách giải đặc biệt hiệu nghiệm mà người biết? bí ẩn bí bách bí hiểm D A B C D A B C D A B C D A B C D A B C D bí Câu hỏi 6 Bài thơ "Bầm ơi" nhà thơ sáng tác ? Tố Hữu Hồng Trung Thơng Trương Nam Hương đáp án sai Câu hỏi 7 Câu thơ "Quả dừa - đàn lợn nằm cao" sử dụng biện pháp nghệ thuật nào? so sánh nhân hóa đảo ngữ câu hỏi tu từ Câu hỏi 8 Từ "cao thượng" hiểu gì? đứng vị trí cao cao vượt lên tầm thường, nhỏ nhen có định nhanh chóng dứt khốt chăm chỉ, nhanh nhẹn, cẩn thận Câu hỏi 9 Từ "là" câu từ so sánh? Hàng ngàn hoa hàng ngàn lửa hồng tươi Hàng ngàn búp nõn hàng ngàn ánh nến xanh Mẹ đất nước, tháng ngày Đối với Chuồn Chuồn, họ Dế láng giềng lâu năm Câu hỏi 10 Chọn từ phù hợp điền vào chỗ trống "Con đánh giặc mười năm Chưa đời bầm sáu mươi “ ? Bầm ơi- Tố Hữu khó nhọc vất vả gian khổ khó khổ Vịng 18 I Điền từ Câu hỏi 1 Giải câu đố "Để nguyên nốt nhạc hay Thêm huyền định Sắc vào xanh đỏ vàng khoe Hỏi vào đói mệt, hè nắng say Từ để nguyên từ gì? Trả lời từ………… Câu hỏi 2 Giải câu đố Để nguyên trời cao Bỏ nón thành vật nhát gan tai dài Từ để nguyên từ gì? Trả lời từ…………… Câu hỏi 3 Điền từ phù hợp vào chỗ trống "Câu ghép câu …………… hay nhiều vế câu ghép lại." Câu hỏi 4 Giải câu đố Thân dùng bắc ngang sông Không huyền việc ngư ông sớm chiều Nặng vào em mẹ thân yêu Thêm hỏi với "thả" phần nhiều đơi Từ có dấu nặng từ nào? Trả lời từ……………… Câu hỏi 5 Điền từ phù hợp vào chỗ trống "Én bay thấp, mưa ngập bờ ao Én bay cao, mưa …………… lại tạnh." Câu hỏi 6 Giải câu đố Thân em đất mà thành Không huyền cặp rành rành thiếu chi Khi mà bỏ nón Sắc vào bụng có đâu Từ khơng có dấu huyền từ gì? Trả lời từ……………… Câu hỏi 7 Giải câu đố Mất đầu làm ơng Giữ ngun đẹp họ gà Từ để nguyên là Trả lời …………… ơng Câu hỏi 8 Điền từ thích hợp vào chỗ trống "Trần Quốc Toản cậu bé trí dũng …………… tồn." Câu hỏi 9 Điền từ thích hợp vào chỗ trống Chim trời dễ đếm lông Nuôi dễ kể ………… tháng ngày Câu hỏi 10 Giải câu đố "Em thứ bánh thường dùng Ngã vào mưa gió lên Bây bỏ ngã, sắc thêm Người người khiếp sợ tên gì?" Từ tên loại bánh thường dùng từ gì? Trả lời từ …………… thiên tài Em giúp Hổ Vàng xếp lại vị trí trống để thành câu phép tính phù hợp Nếu sai lần thi dừng lại Mắt dặm huy muôn cá phơi hồng ….…………………………………………………………………………………………… xuống hịn trời biển lửa Mặt ….…………………………………………………………………………………………… trời Mặt đồi nằm bắp ….…………………………………………………………………………………………… Đòan thuyền mặt chạy trời đua ….…………………………………………………………………………………………… Mùa vàng rụng thu ….…………………………………………………………………………………………… trời quay quanh mặt đất Trái ….…………………………………………………………………………………………… sinh tử Vào ….…………………………………………………………………………………………… bóp nát Toản Trần Quốc cam ….…………………………………………………………………………………………… khổ Bá thành Cao Quát tài luyện ….…………………………………………………………………………………………… đèn Quả dầu ớt ….…………………………………………………………………………………………… III Mèo nhanh nhẹn Em giúp bạn Mèo nối ô với để cặp từ đồng nghĩa phép toán giống hài hước dịu dàng khoan khoái vườn hoa vua đùa giỡn người xem hấp dẫn người đọc vui tính thính giả nơ đùa thùy mị khán giả độc giả vườn ngự uyển người nghe khen ngợi hút tun dương sảng khối Vịng 19 I Trâu vàng un bác Em giúp bạn Trâu điền từ, số thích hợp vào ô trống sống đống …… sống bán ……… không ăn muối cá ….…… …… nảy mực kì …… họa ……… bóng không …… chết đứng …… làm …… bán đắt 10 Cha ……… II Khỉ nhanh trí Em giúp bạn Khỉ nối chữ thích hợp hàng với hàng giữa, hàng với hàng để tạo thành từ Chú ý Có chữ khơng ghép với ô giữa đức hân khổ phẩm vinh bất hạnh nhân đào kiểm thủy phúc hòa III Điền từ Câu hỏi 1 Điền từ phù hợp vào chỗ trống "Một chữ nên …………, ngày nên nghĩa." có nghĩa nặng tình ân nghĩa, thủy chung Từ điển thành ngữ học sinh - Nguyễn Như Ý Câu hỏi 2 Điền vào chỗ trống "Không chịu khuất phục trước kẻ thù gọi ………… khuất." - SGK Tiếng Việt - tập 2 Câu hỏi 3 Điền từ phù hợp vào chỗ trống "Nói chín nên làm mười Nói mười làm chín kẻ cười người." Câu hỏi 4 Điền từ phù hợp vào chỗ trống “Thuần ………… cách làm cho vật tợn trở nên hiền lành.” Câu hỏi 5 Điền từ phù hợp vào chỗ trống "Bản …………… đặc điểm riêng làm cho vật phân biệt với vật khác." SGK Tiếng Việt 5, tập 2 Câu hỏi 6 Điền từ thích hợp vào chỗ trống "Cơng ……… văn nhiều nước kí kết để quy định nguyên tắc thể lệ giải vấn đề quốc tế." Câu hỏi 7 Điền từ phù hợp vào chỗ trống "Mn dịng sơng đổ biển ……… Biển chê sơng nhỏ, biển đâu nước cịn." Câu hỏi 8 Điền từ phù hợp vào chỗ trống "Đi qua thời ………… thơ Bao điều bay Chỉ đời thật Tiếng người nói với con." Sang năm lên bảy - Vũ Đình Minh Câu hỏi 9 Điền từ phù hợp vào chỗ trống Những ngựa xanh lại nằm cỏ Những ngựa hồng lại phi lửa Qua lòng em Cả giới quàng khăn đỏ Các anh ……… đứa - trẻ - lớn - hơn." Nếu trái đất thiếu trẻ - Đỗ Trung Lai Câu 10 Điền từ vào chỗ trống "Pháp luật ………… định Nhà nước mà người phải tuân theo." ... hợp vào giỏ chủ đề Cho từ thi? ?n di, thi? ?n vị, thi? ?n hướng, thi? ?n cổ, thi? ?n tài, thi? ?n thu, thi? ?n bẩm, thi? ?n đô, thi? ?n nhiên, thi? ?n niên kỉ, thi? ?n tai, biến thi? ?n, thi? ?n lệch - Thi? ?n trời ………………………………………………………………………………………………... dưỡng." Câu hỏi 9 Bộ phận in đậm câu văn "Bằng kiên trì, rùa đích trước thỏ." thuộc kiểu trạng ngữ nào? A trạng ngữ nơi chốn B trạng ngữ thời gian C trạng ngữ mục đích D trạng ngữ phương tiện... hỏi 3 Điền vào chỗ trống "Chưa chữ viết vẹn tròn tiếng nói Vầng …… cao đêm cá lặn mờ Ôi tiếng Việt bùn lụa Óng tre ngà mềm mại tơ." Tiếng Việt - Lưu Quang Vũ Câu hỏi 4 Điền chữ phù hợp vào - Xem thêm -Xem thêm BỘ ĐỀ THI TRẠNG NGUYÊN TIẾNG VIỆT lớp 5,
Luyện Thi Trạng Nguyên Tiếng Việt Lớp 5 Vòng 16 Năm học 2020 – 2021 Vòng 16 Cuộc thi Trạng Nguyên Tiếng Việt lớp 5 năm 2020 – 2021 dự kiến sẽ diễn ra từ ngày 01 – 05/02/2021. Để có thể ôn luyện trước vòng thi, giới thiệu Đề luyện thi Trạng Nguyên Tiếng Việt lớp 5 Vòng 16 năm học 2020 – 2021. Các em hãy tham khảo và luyện tập để nắm được cấu trúc để thi cũng như làm quen với các dạng câu hỏi, từ đó tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức của mình. Trạng nguyên Tiếng Việt là kỳ thi được tổ chức thường niên dành cho các em học sinh khối tiểu học từ lớp 1 đến lớp 5. Nhằm cung cấp cho các em học sinh tài liệu ôn thi để chuẩn bị cho các vòng thi chính thức, giới thiệu và đăng tải các Đề thi trạng nguyên Tiếng Việt từ lớp 1 đến lớp 5 với đầy đủ các vòng thi cho các em học sinh tham khảo và luyện tập. Bài 1 Em hãy giúp bạn Khỉ nối từng ô chữ thích hợp ở hàng trên với hàng giữa, ở hàng trên với hàng dưới để tạo thành từ Bài 2. Chuột vàng tài ba Em hãy giúp bạn Chuột nối các ô chứa từ, phép tính phù hợp vào các giỏ chủ đề Bài 3 Điền từ Câu hỏi 1 Điền vào chỗ trống “Hà Nội có Hồ Gươm Nước xanh như pha mực Bên hồ ngọn Tháp Bút Viết ……… lên trời cao.” Hà Nội – Trần Đăng Khoa Câu hỏi 2 Điền từ phù hợp vào chỗ trống để tạo thành câu có cặp từ hô ứng “Dân càng giàu thì nước ……. mạnh.” Câu hỏi 3 Điền từ phù hợp vào chỗ trống Từ chỉ tình trạng ổn định, có tổ chức, có kỉ luật gọi là trật ……? Câu hỏi 4 Điền từ phù hợp vào chỗ trống trong câu sau “Tre già …….e bóng măng non Tình sâu nghĩa nặng mãi còn ngàn năm.” Câu hỏi 5. Điền từ phù hợp vào chỗ trống Cánh cam lạc mẹ vẫn nhận được sự …….. chở của bạn bè.” Câu hỏi 6. Điền từ phù hợp vào chỗ trống Hùng tâm ……. khí có nghãi là vừa quả cảm vừa có khí phách mạnh mẽ.” Câu hỏi 7. Điền từ phù hợp vào chỗ trống để tạo thành câu có cặp từ hô ứng Ngày chưa tắt hẳn trăng ….. lên rồi.” Câu hỏi 8. Điền từ phù hợp vào chỗ trống Câu tục ngữ “Người ta là hoa đất” ca ngợi và khẳng định giá trị của con ….. trong vũ trụ.” Câu hỏi 9. Điền từ trái nghĩa vào chỗ trống để hoàn thành câuTrẻ cậy cha…… cậy con Câu hỏi 10. Điền từ phù hợp vào chỗ trống Cùng nhau chia sẻ đắng cay, ngọt bùi trong cuộc sống là nội dung câu thành ngữ “Đồng cam cộng ……..” Mời xem đáp án trong file tải về Trên đây, đã giới thiệu tới các bạn Đề luyện thi Trạng Nguyên Tiếng Việt lớp 5 Vòng 16 năm học 2020 – 2021, hy vọng đây sẽ là tài liệu hữu ích cho các em tập dượt cho các vòng thi Trạng Nguyên Tiếng Việt tiếp theo. Ngoài ra, mời các bạn tham khảo thêm Đề thi học kì 1 lớp 5 và Đề thi học kì 2 lớp 5 các môn Toán, Anh, Tiếng Việt được cập nhật liên tục trên Luyện đề trực tuyến tại đây Thi thử Trạng Nguyên Tiếng Việt lớp 5 Vòng 16 năm học 2020 – 2021 ▪️ chia sẻ tài liệu môn Toán các lớp 1 , 2 , 3 , 4 , 5 , 6 , 7 , 8 , 9 , 10, 11, 12 và ôn thi THPT Quốc gia, phục vụ tốt nhất cho các em học sinh, giáo viên và phụ huynh học sinh trong quá trình học tập – giảng dạy. ▪️ có trách nhiệm cung cấp đến bạn đọc những tài liệu và bài viết tốt nhất, cập nhật thường xuyên, kiểm định chất lượng nội dung kỹ càng trước khi đăng tải. ▪️ Bạn đọc không được sử dụng những tài nguyên trang web với mục đích trục lợi. ▪️ Tất cả các bài viết trên website này đều do chúng tôi biên soạn và tổng hợp. Hãy ghi nguồn website khi copy bài viết.
ĐỀ THI TRẠNG NGUYÊN TIẾNG VIỆT LỚP 5 VÒNG 17 1. Đề thi Trạng nguyên Tiếng Việt 5 năm 2022-2023 - Vòng 17 – Đề số 1 Bài 1 Phép thuật mèo con. Hãy ghép 2 ô trống chứa nội dung tương đồng hoặc bằng nhau thành đôi. Dương Khuyển Gió Mây Tẩu Điền Địa Lão Đồng Trạch Đất Nhà Già Vân Trẻ Chạy Phong Ruộng Chó Dê Quy Khánh Còn Phúc Tồn Về Bài 2. Hổ con thiên tài Câu 1. ớ/ uồ / nh/ n/ ng Câu 2. oan/ ng/ kh/ d/ u Câu 3. Không / xa./ là/ đường/ nẻo/ gian Câu 4. ra/ Thời/ tận/ vô/ sắc/ màu. / mở/ gian Câu 5. đôi / nắng / đẫm / trời/ Với/ cánh Câu 6. bay/đời / trọn/ ong / đến / Bầy/ hoa. / tìm Câu 7. đất/ của / con. / ngày /là/ tháng / nước, / Mẹ Câu 8. ăn/ngon/Ngày/nằm/say./miệng,/ngủ/đêm Câu 9. điều/Vì/khổ/con,/mẹ/đủ Câu 10. nhăn./Quanh/nếp/đôi/nhiều/mắt/đã/mẹ Bài 3 Điền từ Câu hỏi 1 Điền từ thích hợp vào chỗ trống Chết ........... còn hơn sống nhục. Câu hỏi 2 Điền từ thích hợp vào chỗ trống Rộng lượng, thứ tha cho người có lỗi được gọi là ........... Câu hỏi 3 Điền từ thích hợp vào chỗ trống Chết đứng còn hơn sống ............ Câu hỏi 4 Điền từ thích hợp vào chỗ trống Thong thả và được yên ổn, không phải khó nhọc, vất vả thì gọi là ........... Câu hỏi 5 Điền từ thích hợp vào chỗ trống Vượt hẳn lên trên những cái tầm thường, nhỏ nhen về phẩm chất, tinh thần thì được gọi là ........... Câu hỏi 6 Điền từ thích hợp vào chỗ trống Ham hoạt động, hăng hái và chủ động trong các công việc chung thì được gọi là ............... Câu hỏi 7 Điền từ thích hợp vào chỗ trống Không giữ kín, mà để mọi người đều có thể biết thì được gọi là ........... Câu hỏi 8 Điền từ thích hợp vào chỗ trống Mạnh bạo, gan góc, không sợ nguy hiểm thì được gọi là .......... Câu hỏi 9 Điền từ hô ứng thích hợp vào chỗ trống Gió ......... to, con thuyền càng lướt nhanh trên mặt biển. Câu hỏi 10 Điền từ thích hợp vào chỗ trống Lối sống và nếp nghĩ đã hình thành từ lâu đời và được truyền từ thế hệ này sang thế hệ khác thì được gọi là ........... Bài 4 Trắc nghiệm 1 Câu hỏi 1 Từ “mực” trong các từ “mực nước biển”, “lọ mực”, “cá mực” “khăng khăng một mực”, có quan hệ với nhau như thế nào? A - Đồng âm B - Đồng nghĩa C - Trái nghĩa D - Nhiều nghĩa Câu hỏi 2 Trong các từ sau, từ nào phù hợp để điền vào chỗ trống trong câu thơ "Gió khô ô ... Gió đẩy cánh buồm đi Gió chẳng bao giờ mệt!" A - Đồng ruộng B - Cửa sổ C - Cửa ngỏ D - Muối trắng Câu hỏi 3 Trong các cặp từ sau, cặp nào là cặp từ đồng nghĩa? A - béo - gầy B - biếu - tặng C - bút - thước D - trước - sau Câu hỏi 4 Những câu thơ sau do tác giả nào viết ? "Sáng chớm lạnh trong lòng Hà Nội Những phố dài xao xác hơi may Người ra đi đầu không ngoảnh lại Sau lưng thềm nắng lá rơi đầy." A - Nguyễn Thi B - Nguyễn Đình Thi C - Đoàn Thị Lam Luyến D - Lâm Thị Mỹ Dạ Câu hỏi 5 Trong câu thơ “Sao đang vui vẻ ra buồn bã/ Vừa mới quen nhau đã lạ lùng.” có những từ trái nghĩa nào? A - Vui – buồn B - Mới – đã C - Vui vẻ - buồn bã và quen – lạ lùng D - Đang vui – đã lạ lùng Câu hỏi 6 Trong các từ sau, những từ nào là từ láy? A - Bạn bè, bạn đường, bạn đọc B - Hư hỏng, san sẻ, gắn bó C - Thật thà, vui vẻ, chăm chỉ D - Giúp đỡ, giúp sức Câu hỏi 7 Trong các từ sau, từ nào chỉ trạng thái yên ổn, tránh được rủi ro, thiệt hại? A - an toàn B - an ninh C - an tâm D - an bài Câu hỏi 8 Trong đoạn thơ sau, có những cặp từ trái nghĩa nào? "Trong như tiếng hạc bay qua Đục như tiếng suối mới sa nửa vời Tiếng khoan như gió thoảng ngoài Tiếng mau sầm sập như trời đổ mưa" A - Bay, sa, thoảng B - Trong- đục C - Trong - đục, khoan – mau D - Sa nửa vời – mau sầm sập Câu hỏi 9 Từ "ông" trong câu” Thời gian như lắng đọng khi ông mãi lặng yên đọc đi, đọc lại những dòng chữ nguệch ngoạc của con mình” thuộc loại từ gì? A - đại từ B - động từ C - danh từ D - tính từ Câu hỏi 10 Trong các câu sau, câu nào có từ “bà” là đại từ? A - Bà Lan năm nay 70 tuổi. B - Bà ơi, bà có khỏe không? C - Tôi về quê thăm bà tôi. D - Tiếng bà dịu dàng và trầm bổng. Bài 5 – Trắc nghiệm 2 Câu 1 Thành ngữ, tục ngữ nào sau đây mang nghĩa “Còn ngây thơ dại dột, chưa biết suy nghĩ chín chắn.”? a/ Trẻ người non dạ b/ Tre non dễ uốn c/ Tre già măng mọc d/ Trẻ cậy cha, già cậy con Câu 2 Từ 3 tiếng “thương, yêu, tình” có thể tạo được bao nhiêu từ ghép? a/ 2 từ b/ 3 từ c/ 4 từ d/ 5 từ Câu 3 Bằng cách nào Giang Văn Minh buộc vua Minh phải bỏ lệ "góp giỗ Liễu Thăng" trong bài "Trí dũng song toàn"? a/ đe dọa vua Minh b/ cầu xin vua Minh c/ đấu lí với vua Minh d/ khóc lóc với vua Minh Câu 4 Đoạn thơ sau sử dụng biện pháp nghệ thuật nào? “Rồi đến chị rất thương Rồi đến em rất thảo Ông lành như hạt gạo Bà hiền như suối trong..” Theo Trúc Thông a/ so sánh và nhân hóa b/ nhân hóa và đảo ngữ c/ điệp từ và so sánh d/ điệp từ và nhân hóa Câu 5 Giải câu đố sau Thái sư mưu lược muôn phần Công lao to lớn, nhà Trần dựng xây? Đó là ai? a/ Lý Công Uẩn b/ Trần Thủ Độ c/ Trần Hưng Đạo d/ Lê Hoàn Câu 6 Những câu thơ sau trong bài thơ nào? “Sau khi qua Đèo Gió Ta lại vượt Đèo Giàng Lại vượt qua Cao Bắc Thì ta tới Cao Bằng..” a/ Trước cổng trời Nguyễn Đình Ảnh c/ Cao Bằng Trúc Thông b/ Chú ở bên bác Hồ Dương Huy d/ Chú đi tuần Trần Ngọc Câu 7 Dòng nào dưới đây có toàn bộ các từ viết sai chính tả? a/ sác suất, sẵn xàng, sạch xẽ b/ chạm trổ, xúng xính, sửa soạn c/ sơ suất, sóng xánh, xa xôi d/ xổ số, xớm xủa, rỗi dãi Câu 8 Câu văn sau có một quan hệ từ chưa dùng đúng. Đó là từ nào? “Tấm chăm chỉ, hiền lành nên Cám thì lười biếng, độc ác. a/ tuy b/ nên c/ nhưng d/ của Câu 9 Trong các câu sau, câu nào là câu ghép? a/ Bình yêu nhất đôi bàn tay mẹ. b/ Sau nhiều năm xa quê, giờ trở về, nhìn thấy con sông đầu làng, tôi muốn giang tay ôm dòng nước để trở về với tuổi thơ. c/ Mùa xuân, hoa đào, hoa cúc, hoa lan đua nhau khoe sắc. d/ Bà ngừng nhai trầu, đôi mắt hiền từ dưới làn tóc trắng nhìn cháu âu yếm và mến thương. Câu 10 Thành ngữ nào dưới đây nói về truyền thống thương thân tương ái của nhân dân ta? a/ Lá lành đùm lá rách b/ Một nắng hai sương c/ Người ta là hoa đất d/ Chị ngã em nâng ĐÁP ÁN Bài 1 Phép thuật mèo con. Hãy ghép 2 ô trống chứa nội dung tương đồng hoặc bằng nhau thành đôi. Dương = Dê Điền = Ruộng Tẩu = Chạy Lão = Già Đồng = Trẻ Tồn = Còn Khuyển = Chó Vân = Mây Phong = Gió Địa = Đất Trạch = Nhà Quy = Về Khánh = Phúc Bài 2. Hổ con thiên tài Câu 1. ớ/ uồ / nh/ n/ ng nhớ nguồn Câu 2. oan/ ng/ kh/ d/ u khoan dung Câu 3. Không / xa./ là/ đường/ nẻo/ gian Không gian là nẻo đường xa. Câu 4. ra/ Thời/ tận/ vô/ sắc/ màu. / mở/ gian Thời gian vô tận mở ra sắc màu. Câu 5. đôi / nắng / đẫm / trời/ Với/ cánh Với đôi cánh đẫm nắng trời Câu 6. bay/đời / trọn/ ong / đến / Bầy/ hoa. / tìm Bầy ong bay đến trọn đời tìm hoa. Câu 7. đất/ của / con. / ngày /là/ tháng / nước, / Mẹ Mẹ là đất nước, tháng ngày của con. Câu 8. ăn/ngon/Ngày/nằm/say./miệng,/ngủ/đêm Ngày ăn ngon miệng, đêm nằm ngủ say. Câu 9. điều/Vì/khổ/con,/mẹ/đủ Vì con, mẹ khổ đủ điều Câu 10. nhăn./Quanh/nếp/đôi/nhiều/mắt/đã/mẹ Quanh đôi mắt mẹ đã nhiều nếp nhăn. Bài 3 Điền từ Câu hỏi 1 Điền từ thích hợp vào chỗ trống Chết .....vinh...... còn hơn sống nhục. Câu hỏi 2 Điền từ thích hợp vào chỗ trống Rộng lượng, thứ tha cho người có lỗi được gọi là .......khoan dung.... Câu hỏi 3 Điền từ thích hợp vào chỗ trống Chết đứng còn hơn sống ......quỳ...... Câu hỏi 4 Điền từ thích hợp vào chỗ trống Thong thả và được yên ổn, không phải khó nhọc, vất vả thì gọi là nhàn nhã. Câu hỏi 5 Điền từ thích hợp vào chỗ trống Vượt hẳn lên trên những cái tầm thường, nhỏ nhen về phẩm chất, tinh thần thì được gọi là ....cao thượng....... Câu hỏi 6 Điền từ thích hợp vào chỗ trống Ham hoạt động, hăng hái và chủ động trong các công việc chung thì được gọi là .......năng nổ........ Câu hỏi 7 Điền từ thích hợp vào chỗ trống Không giữ kín, mà để mọi người đều có thể biết thì được gọi là ....công khai..... Câu hỏi 8 Điền từ thích hợp vào chỗ trống Mạnh bạo, gan góc, không sợ nguy hiểm thì được gọi là ....dũng cảm...... Câu hỏi 9 Điền từ hô ứng thích hợp vào chỗ trống Gió ....càng..... to, con thuyền càng lướt nhanh trên mặt biển. Câu hỏi 10 Điền từ thích hợp vào chỗ trống Lối sống và nếp nghĩ đã hình thành từ lâu đời và được truyền từ thế hệ này sang thế hệ khác thì được gọi là .....truyền thống...... Bài 4 Trắc nghiệm 1 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 A D B B C C A C C B Bài 5 Trắc nghiệm 2 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 a d c c b c a b d a 2. Đề thi Trạng nguyên Tiếng Việt 5 năm 2022-2023 - Vòng 17 – Đề số 2 Bài 1 Phép thuật mèo con Vàng Nhà Mây Vân Lầu Trạch Gác Thạch Giảm úa Hèo Kim Gió Héo đá Rõ Bớt Phong Gậy Tỏ Bài 2 – Hổ con thiên tài Câu 1 nói/nghiêng/Dù/ngả/nói/ai ______________________ Câu 2 ban/./bùng/hoa/Bập/chuối,/màu/trắng/hoa ______________________ Câu 3 nhà/ba,/lên/học/cả/Trẻ/nói. ______________________ Câu 4 muối/Chất/ngọt/trong/hòa/vị ______________________ Câu 5 mẹ/nằm,/chỗ/ướt/Chỗ/ráo/lăn/con/./ ______________________ Câu 6 giàn/Tuy/khác/giống/chung/nhưng/một/chung ______________________ Câu 7 mưu/./dùng/yếu/sức,/dùng/Mạnh ______________________ Câu 8 đường/ngả/bát/ngát/Những ______________________ Câu 9 trăng/./ai/Thuyền/lóa/lấp/đêm ______________________ Câu 10 thấp/núi/chê/đất/Núi/ngồi/đâu/ở/./ ______________________ Bài 3 – Điền từ Câu 1 Giải câu đố “Mùa này lạnh lắm ai ơi, Có nặng thì ở tít nơi núi rừng. Nặng đi huyền chạy tới cùng, Thành ra kim loại thường dùng đúc chuông.” Từ để nguyên là từ gì? Trả lời từ ... Câu 2 Giải câu đố “Mất đuôi nghe tiếng vang trời, Mất đầu thì ở trên cành cây cao. Chắp đuôi chắp cả đầu vào, Ở trên mặt nước không bao giờ chìm.” Từ để nguyên là từ gì? Trả lời từ ... Câu 3 Điền từ phù hợp vào chỗ trống "Hẹp nhà ....... bụng" Câu 4 Giải câu đố Mất đầu thì trời sắp mưa, Mất đuôi sạch gạo tối trưa thường làm. Chắp đuôi chắp cả đầu vào, Xông vào mặt trận đánh tan quân thù. Từ để nguyên là từ gì? Trả lời từ ... Câu 5 Điền từ phù hợp vào chỗ trống “Chuồn chuồn bay thấp, mưa ngập bờ ao Chuồn chuồn bay cao, mưa .. lại tạnh.” Câu 6 Giải câu đố Không dấu như thể là bưng, Nặng là bục gỗ, ngã dùng thổi hơi Sắc là biết ẵm em rồi, Hỏi đồ vật rớt, vỡ toi còn gì? Từ không có dấu là từ gì? Trả lời từ ... Câu 7 Giải câu đố Để nguyên lấp lánh trên trời, Bớt đầu thành chỗ cá bơi hằng ngày. Từ để nguyên là . Câu 8 Điền từ thích hợp vào chỗ trống Có .. câu chuyện được kể trong bài "Thái sư Trần Thủ Độ". Câu 9 Điền từ thích hợp vào chỗ trống Muốn sang thì bắc cầu kiều Muốn con hay chữ thì . lấy thầy. Câu 10 Giải câu đố Không dấu việc của thợ may, Huyền vào giúp khách hàng ngày qua sông. Hỏi vào rực rỡ hơn hồng, Đội nón thêm ngã vui lòng mẹ cha. Từ có dấu huyền là từ gì? Trả lời từ .. Bài 4 Trắc nghiệm 1. Câu hỏi 1 Chọn từ phù hợp để điền vào chỗ trống “Cơn bão dữ dội, bất ngờ nổi lên. Những đợt sóng khủng khiếp phá thủng thân tàu, nước vào khoang như vòi rồng.” SGK Tiếng Việt 5, tập 2, A - ập B – chảy C – phun D – xối Câu hỏi 2 Chọn từ phù hợp để điền vào chỗ trống “Những vùng cây xanh bỗng òa tươi trong nắng sớm. Ánh đèn từ muôn vàn ô vuông cửa sổ .. đi rất nhanh và thừa thớt tắt.” SGK Tiếng Việt 5, tập 2, tr. 132 A – tan B – loãng C – lan D – thoảng Câu hỏi 3 Chọn từ phù hợp để điền vào chỗ trống “Hà Nội có chong chóng Cứ tự quay trong nhà Không cần trời gió Không cần bạn chạy xa.” SGK Tiếng Việt 5, tập 2, A – nổi B – gom C – đổi D – góp Câu hỏi 4 Chọn từ phù hợp để điền vào chỗ trống “Bọn trẻ xua xua tay vào ngọn khói và hát câu đồng dao cổ nghe vui tai Khói về ..ăn cơm với cá Khói về .lấy đá chập đầu.” SGK Tiếng Việt 5, tập 2, tr .104 A – rứa – ri B – ni – tê C – tê – ni D – ri – rứa Câu hỏi 5 Chọn cặp từ đồng nghĩa phù hợp để điền vào chỗ trống “Rồi đến chị rất thương Rồi đến em rất thảo Ông .như hạt gạo Bà .. như suối trong.” SGK Tiếng Việt 5, tập 2, A – đẹp – tốt B – hiền – lành C – lành – hiền D – tốt – đẹp Câu hỏi 6 Chọn các từ phù hợp để điền vào chỗ trống “Trai mà chi, gái mà chi Sinh con có có .. là hơn.” A – đạo – hiếu B – nghĩa – tình C – nghĩa – ngì D – nghĩa – nghì Câu hỏi 7 Chọn từ phù hợp để điền vào chỗ trống “.mỡ gà, ai có nhà thì chống” A – Ráng B – Vàng C – Mây D – Nắng Câu hỏi 8 Chọn từ phù hợp để điền vào chỗ trống “Bởi .bác mẹ tôi nghèo Cho nên tôi phải băm bèo, thái khoai.” SGK Tiếng Việt 5, tập 2, A – tại B – vì C – chung D – chưng Câu hỏi 9 Chọn từ phù hợp để điền vào chỗ trống “Từ đầu thế kỉ XIX đến sau năm 1945, ở một số vùng, người ta mặc áo dài kể cả khi lao động nặng nhọc. Áo dài phụ nữ có hai loại áo .. và áo” SGK Tiếng Việt 5, tập 2, A – tứ thân – tám thân B – tứ thân – năm thân C – tân thời – cách tân D – mớ ba – mớ bảy Câu hỏi 10 Chọn từ phù hợp để điền vào chỗ trống “Nhất ..tinh nhất thân vinh.” A – nghiệp B – đại C – nghề D – nghệ Bài 5 Trắc nghiệm 2 Câu hỏi 1 Lưu lại đã lâu không giải quyết, xử lí được là nghĩa của từ nào? A – lưu vong B – lưu bút C – lưu giữ D – lưu cữu Câu hỏi 2 Đây là tên kinh đô thứ hai của nhà TRần, nơi đây còn được gọi là Thành Nam? A – Hà Nam B – Nam Định C – Nam Hà D – Thái Bình Câu hỏi 3 Ai là tác giả của bài đọc “Lập làng giữ biển”? SGK Tiếng Việt 5, tập 2, A – Hữu Mai B – Nguyễn Đổng Chi C – Trần Nhuận Minh D – Đoàn Minh Tuấn Câu hỏi 4 Chọn từ phù hợp để điền vào chỗ trống “Vượt hai con sông hùng vĩ của miền Bắc, qua đất núi nhu nhú như chín mươi chín cái bánh bao tày đình, băng qua dãy Hoàng Liên Sơn hiểm trở, chọc thủng xong mấy dặm sương mù buốt óc thì lồ lộ bên phải là đỉnh Phan - xi - păng.” SGK Tiếng Việt 5, tập 2, A – Sa Pa B – Tam đường C – Ô Quy Hồ D – Mơ – nông Câu hỏi 5 Tiếng “nữ” không thể đứng sau cụm từ nào? A – xe đạp. B – thi sĩ .. C – bóng đá . D – bệnh nhân Câu hỏi 6 Ai là tác giả của bài đọc “Chú đi tuần”? SGK Tiếng Việt 5, tập 2, A – Đào Nguyên Bảo B – Trần Ngọc C – Hữu Mai D – Quang Huy Câu hỏi 7 Chọn từ phù hợp để điền vào chỗ trống “Tiếng động cơ nổ giòn. Chưa đầy nửa giờ sau, anh đã hòa lẫn vào dòng người giữa phố phường ..” SGK Tiếng Việt 5, tập 2, A – huyên náo B – tấp nập C – náo nhiệt D – đông đúc Câu hỏi 8 Cặp quan hệ từ nào phù hợp với chỗ trống trong câu sau “Bầu ơi thương lấy bí cùng .. rằng khác giống chung một giàn.” A – Vì – nên B – Tuy – nhưng C – Không những – mà còn D – Nếu – thì Câu hỏi 9 Trạng ngữ trong câu “Bằng một giọng thân tình, thầy khuyên chúng em gắng học bài, làm bài tập đầy đủ.” là trạng ngữ chỉ gì? A – nơi chốn B – nguyên nhân C – phương tiện D – thời gian Câu hỏi 10 Chọn từ phù hợp để điền vào chỗ trống “Đường tuần tra lên chóp Hai ngàn Gió vù vù quất ngang cành bứa Trông xa xa .. ánh lửa Vật vờ đầu súng sương sa. SGK TIếng Việt 5, tập 2, A – bập bùng B – lập lòe C – nhập nhòe D – rừng rực ĐÁP ÁN Bài 1 Phép thuật mèo con Vàng = Kim Gác = Lầu Mây = Vân Giảm = Bớt Rõ = Tỏ Héo = úa Gió = Phong Gậy = Hèo Thạch = đá Trạch = Nhà Bài 2 – Hổ con thiên tài Câu 1 nói/nghiêng/Dù/ngả/nói/ai Dù ai nói ngả nói nghiêng Câu 2 ban/./bùng/hoa/Bập/chuối,/màu/trắng/hoa Bập bùng hoa chuối, trắng màu hoa ban. Câu 3 nhà/ba,/lên/học/cả/Trẻ/nói. Trẻ lên ba, cả nhà học nói. Câu 4 muối/Chất/ngọt/trong/hòa/vị Chất muối hòa trong vị ngọt Câu 5 mẹ/nằm,/chỗ/ướt/Chỗ/ráo/lăn/con/./ Chỗ ướt mẹ nằm, chỗ ráo con lăn. Câu 6 giàn/Tuy/khác/giống/chung/nhưng/một/chung Tuy rằng khác giống nhưng chung một giàn Câu 7 mưu/./dùng/yếu/sức,/dùng/Mạnh Mạnh dùng sức, yếu dùng mưu. Câu 8 đường/ngả/bát/ngát/Những Những ngả đường bát ngát Câu 9 trăng/./ai/Thuyền/lóa/lấp/đêm Thuyền ai lấp lóa đêm trăng. Câu 10 thấp/núi/chê/đất/Núi/ngồi/đâu/ở/./ Núi chê đất thấp núi ngồi ở đâu. Bài 3 – Điền từ Câu 1 Giải câu đố “Mùa này lạnh lắm ai ơi, Có nặng thì ở tít nơi núi rừng. Nặng đi huyền chạy tới cùng, Thành ra kim loại thường dùng đúc chuông.” Từ để nguyên là từ gì? Trả lời từ .đông.. Câu 2 Giải câu đố “Mất đuôi nghe tiếng vang trời, Mất đầu thì ở trên cành cây cao. Chắp đuôi chắp cả đầu vào, Ở trên mặt nước không bao giờ chìm.” Từ để nguyên là từ gì? Trả lời từ .nổi.. Câu 3 Điền từ phù hợp vào chỗ trống "Hẹp nhà ....rộng... bụng" Câu 4 Giải câu đố Mất đầu thì trời sắp mưa, Mất đuôi sạch gạo tối trưa thường làm. Chắp đuôi chắp cả đầu vào, Xông vào mặt trận đánh tan quân thù. Từ để nguyên là từ gì? Trả lời từ .voi... Câu 5 Điền từ phù hợp vào chỗ trống “Chuồn chuồn bay thấp, mưa ngập bờ ao Chuồn chuồn bay cao, mưa rào. lại tạnh.” Câu 6 Giải câu đố Không dấu như thể là bưng, Nặng là bục gỗ, ngã dùng thổi hơi Sắc là biết ẵm em rồi, Hỏi đồ vật rớt, vỡ toi còn gì? Từ không có dấu là từ gì? Trả lời từ ..bê.. Câu 7 Giải câu đố Để nguyên lấp lánh trên trời, Bớt đầu thành chỗ cá bơi hằng ngày. Từ để nguyên là sao. Câu 8 Điền từ thích hợp vào chỗ trống Có ba.. câu chuyện được kể trong bài "Thái sư Trần Thủ Độ". Câu 9 Điền từ thích hợp vào chỗ trống Muốn sang thì bắc cầu kiều Muốn con hay chữ thì yêu. lấy thầy. Câu 10 Giải câu đố Không dấu việc của thợ may, Huyền vào giúp khách hàng ngày qua sông. Hỏi vào rực rỡ hơn hồng, Đội nón thêm ngã vui lòng mẹ cha. Từ có dấu huyền là từ gì? Trả lời từ đò.. Bài 4 Trắc nghiệm 1 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 C B A A C D A D B D Bài 5 Trắc nghiệm 2 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 D B C B B B C B C C 3. Đề thi Trạng nguyên Tiếng Việt 5 năm 2022-2023 - Vòng 17 – Đề số 3 Bài 1 Phép thuật mèo con Hãy ghép 2 ô trống chứa nội dung tương đồng hoặc bằng nhau thành đôi. Giữ gìn 1 Trái đất 2 Khoan khoái 3 Thoải mái 4 Phong vân 5 Bảo vệ 6 Hấp tấp 7 Anh em 8 Khập khiễng 9 Mây gió 10 Tập tễnh 11 Thú dữ 12 Ác thú 13 Huynh đệ 14 Thành tựu 15 Vội vàng 16 Kết quả 17 Giai đoạn 18 Thời kì 19 Địa cầu 20 Bài 2 – Hổ con thiên tài Câu 1 dè/chấu/xe/rằng/ngã,/nghiêng/./Tưởng/ai ______________________ Câu 2 nhau/Người/một/thương/cùng/trong/./nước/phải ______________________ Câu 3 con/Con/đường/trăm/cưỡng/hư/mẹ/./cha ______________________ Câu 4 dần/Ăn/sàng/./nhớ/gạo/đâm/xay/kẻ ______________________ Câu 5 cạn/Lội/sâu/mới/./sông/biết/nào/sông ______________________ Câu 6 bầm/con/lần/thương/./Ruột/lại/gan/mấy ______________________ Câu 7 bằng/đời/sáu/./mươi/bầm/nhọc/khó/Chưa ______________________ Câu 8 hạt,/thương/bầm/bao/nhiêu/nhiêu/bấy/Mưa/!/ ______________________ Câu 9 may/Những/xao/dài/xác/phố/hơi ______________________ Câu 10 phới/Gió/tre/rừng/phấp/thổi ______________________ Bài 3 Điền từ Câu hỏi 1 Điền từ thích hợp vào chỗ trống “Nhà khó cậy vợ hiền, nước loạn nhờ ..giỏi.” Câu hỏi 2 Điền từ thích hợp vào chỗ trống “Không chịu khuất phục trước kẻ thù gọi làkhuất.” Câu hỏi 3 Giải câu đố “Để nguyên thì ở biển khơi Thêm nặng tên núi kinh thành cố đô Nếu “ơi” móc nối thêm vào Ở trong đôi mắt như sao sáng ngời Chữ để nguyên là chữ. Câu hỏi 4 Điền từ thích hợp vào chỗ trống “Dù ai nói đông nói tây Lòng ta vẫn vững như giữa rừng.” Câu hỏi 5 “Mưa phùn ướt áo tứ thân Mưa phùn ướt áo tứ thân Mưa bao nhiêu hạt, thương bầm bấy nhiêu.” Câu thơ có cặp từ hô ứng là “bao nhiêu - ..nhiêu.” Câu hỏi 6 Điền từ thích hợp vào chỗ trống “Chết đứng còn hơn sống quỳ, chết ..còn hơn sống nhục.” Câu hỏi 7 Điền từ thích hợp vào chỗ trống “Mạnh dùng sức, yếu dùng.” Câu hỏi 8 Điền từ thích hợp “Chăn trâu cắt cỏ trên đồng Rạ rơm thì ít gió đông thì nhiều Mải mê đuổi một con diều Củ khoai cháy để cả chiều thành Đồng Đức Bốn Câu hỏi 9 Điền từ thích hợp “Nghe cây là rầm rì Ấy là khi gió hát Mặt biển sóng lao xao Là gió đang nhạc Đoàn Thị Lam Luyến Câu hỏi 19 Giải câu đố “Để nguyên nhắc bạn học chơi, Đến khi mất sắc theo đuôi mắt hiền Lạ thay khi đã thay huyền Trùng trùng cây mọc mọi miền nước non.” Từ để nguyên là từ gì? TRả lời Từ . Bài 4 Trắc nghiệm 1 Câu hỏi 1 Cho doạn thơ “Muốn cho trẻ hiểu biết Thế là bố sinh ra Bố bảo cho biết ngoan Bố bảo cho biết nghĩ.” Chuyện cổ tích về loài người – Xuân Quỳnh Cặp quan hệ từ “Muốn cho – thế là” biểu thị cho quan hệ gì? A – tương phản B – giả thiết – kết quả C – nguyên nhân – kết quả D – tăng tiến Câu hỏi 2 Từ nào khác với các từ còn lại A – hoàn thiện B – hoàn hảo C – hoàn mỹ D – hoàn cảnh Câu hỏi 3 Từ nào là từ láy? A – mịn màng B – chèo chống C – đi đứng D – tên tuổi Câu hỏi 4 “Tấm hiền lành, chăm chỉ bao nhiêu, Cám đanh đá, lười biếng bấy nhiêu.” Để thể hiện quan hệ về nghĩa giữa các câu, các vế câu ghép trên được nối với nhau bằng cách nào? A – cặp từ hô ứng B – quan hệ từ C – lặp từ ngữ D – thay thế từ ngữ Câu hỏi 5 Từ nào là từ ghép? A – mảnh mai B – mặt mũi C – ngẩn ngơ D – thao thức Câu hỏi 6 Câu văn nào có từ “chân” được dùng với nghĩa gốc? A – Bàn có bốn chân. B – Chân núi xa xa. C – Xe đạp có chân chống. D – Ông bị đau chân. Câu hỏi 7 Thành ngữ, tục ngữ nào nói về tinh thần đoàn kết, giúp đỡ nhau trong lúc khó khăn? A – thức khuya dậy sơm B – độc nhất vô nhị C – nhường cơm sẻ áo D – đứng mũi chịu sào Câu hỏi 8 Trong kiểu câu “Ai làm gì?”, vị ngữ được cấu tạo bởi từ loại nào? A – danh từ B – động từ C – tính từ D – cả 3 đáp án Câu hỏi 9 Từ nào khác với các từ còn lại? A – trống không B – trống rỗng C – trống đồng D – trống trải Câu hỏi 10 Khổi thơ có những cặp trái nghĩa nào? “Trong như tiếng nhạc bay qua Đục như tiếng suối mới sa nửa vời Tiếng khoan như gió thoảng ngoài Tiếng mau sầm sập như trời đổ mưa.” A – Trong – đục, khoan – mau B – trong đục C – Sa nửa vời – mau sầm sập D – khoan – mau Bài 5 Trắc nghiệm 2 Câu hỏi 1 Từ "ngọt" trong "bánh ngọt" với từ "ngọt" trong "lời nói ngọt ngào" là a/ từ đồng âm b/ từ trái nghĩa c/ từ đồng nghĩa d/ từ nhiều nghĩa Câu hỏi 2 Cho các từ mũi thuyền, mặt mũi, chín chắn, chín rộ từ nào mang nghĩa gốc? a/ mũi thuyền, chín chắn b/ mặt mũi, chín rộ c/ mặt mũi, chín chắn d/ mũi thuyền, mặt mũi Câu hỏi 3 Điền từ thích hợp nhất vào chỗ trống sau Các chiến sĩ đã ngoài mặt trận. a/ hi sinh b/ chết c/ ra đi d/ mất Câu hỏi 4 Câu nào sau đây không phải là câu ghép? a/ Cánh đồng lúa quê em đang chín rộ. b/ Mây đen kéo kín bầu trời, cơn mưa ập tới. c/ Bố đi xa về, cả nhà vui mừng. d/ Bầu trời đầy sao nhưng lặng gió. Câu hỏi 5 Khoanh vào chữ cái đứng trước dòng chỉ gồm các từ láy a/ bằng bằng, mới mẻ, đầy đủ, êm ả b/ bằng bặn, cũ kĩ, đầy đủ, êm ái c/ bằng phẳng, mới mẻ, đầy đặn, êm ấm d/ băng băng, mơi mới, đầy đặn, êm đềm Câu hỏi 6 Thành ngữ nào dưới đây nói về tinh thần dũng cảm? a/ Chân lấm tay bùn. b/ Đi sớm về khuya. c/ Vào sinh ra tử. d/ Chết đứng còn hơn sống quỳ. Câu hỏi 7 Quan đã tìm ra người lấy cắp tấm vải bằng cách nào trong bài "Phân xử tài tình"? a/ tìm người làm chứng b/ xé chính tấm vải đó để thử lòng người dệt vải c/ cho lính về nhà hai người đàn bà d/ để điều tra trói cả hai người đàn bà lại Câu hỏi 8 Dòng nào dưới đây nêu đúng ý nghĩa của từ "an ninh"? a/ thong thả và được yên ổn, không phải khó khăn, vất vả b/ yên ổn, bình thản như tự nhiên vẫn thế c/ yên ổn về mặt chính trị, về trật tự xã hội d/ yên ổn về mặt kinh tế Câu hỏi 9 Đoạn văn sau có bao nhiêu lỗi chính tả? “Qua một cuộc thi trên mạng In-tơ-nét, cô bé Lan Anh 15 tuổi được mời làm đại biểu của Nghị viện Thanh liên thế giới năm 2000 tổ chức tại Ốt-xtrây-li-a. Em đã đặt trân tới 11 quốc gia khi chưa tròn 17 tuổi và đã viết hàng trăm bài báo. Trong mọi cuộc gặp gỡ qốc tế, Lan Anh đều trình bày trôi chảy những vấn đề mà em quan tâm bằng tiếng Anh.” a/ 2 b/ 3 c/ 4 d/ 1 Câu hỏi 10 Giải câu đố sau Vốn là con thú giống người, Thêm huyền xóa nặng là nơi vun trồng. Từ thêm huyền là từ gì? a/ đồng b/ vườn c/ chậu c/ bồng ĐÁP ÁN Bài 1 Phép thuật mèo con Hãy ghép 2 ô trống chứa nội dung tương đồng hoặc bằng nhau thành đôi. 1 = 6; 2 = 20; 3 = 4; 5 = 10; 7 = 16; 8 = 14; 9 = 11; 12 = 13; 15 = 17; 18 = 19 Bài 2 – Hổ con thiên tài Câu 1 dè/chấu/xe/rằng/ngã,/nghiêng/./Tưởng/ai Tưởng rằng chấu ngã, ai dè xe nghiêng. Câu 2 nhau/Người/một/thương/cùng/trong/./nước/phải Người trong một nước phải thương nhau cùng. Câu 3 con/Con/đường/trăm/cưỡng/hư/mẹ/./cha Con cưỡng cha mẹ trăm đường con hư. Câu 4 dần/Ăn/sàng/./nhớ/gạo/đâm/xay/kẻ Ăn gạo nhớ kẻ đâm xay dần sàng. Câu 5 cạn/Lội/sâu/mới/./sông/biết/nào/sông Lội sông mới biết sông nào cạn sâu. Câu 6 bầm/con/lần/thương/./Ruột/lại/gan/mấy Ruột gan bầm lại thương con mấy lần. Câu 7 bằng/đời/sáu/./mươi/bầm/nhọc/khó/Chưa Chưa bằng khó nhọc đời bầm sáu mươi. Câu 8 hạt,/thương/bầm/bao/nhiêu/nhiêu/bấy/Mưa/!/ Mưa bao nhiêu hạt, thương bầm bấy nhiêu! Câu 9 may/Những/xao/dài/xác/phố/hơi Những phố dài xao xác hơi may Câu 10 phới/Gió/tre/rừng/phấp/thổi Gió thổi rừng tre phấp phới Bài 3 Điền từ Câu hỏi 1 Điền từ thích hợp vào chỗ trống “Nhà khó cậy vợ hiền, nước loạn nhờ tướng..giỏi.” Câu hỏi 2 Điền từ thích hợp vào chỗ trống “Không chịu khuất phục trước kẻ thù gọi làbấtkhuất.” Câu hỏi 3 Giải câu đố “Để nguyên thì ở biển khơi Thêm nặng tên núi kinh thành cố đô Nếu “ơi” móc nối thêm vào Ở trong đôi mắt như sao sáng ngời Chữ để nguyên là chữngư. Câu hỏi 4 Điền từ thích hợp vào chỗ trống “Dù ai nói đông nói tây Lòng ta vẫn vững như câygiữa rừng.” Câu hỏi 5 “Mưa phùn ướt áo tứ thân Mưa phùn ướt áo tứ thân Mưa bao nhiêu hạt, thương bầm bấy nhiêu.” Câu thơ có cặp từ hô ứng là “bao nhiêu - bấy..nhiêu.” Câu hỏi 6 Điền từ thích hợp vào chỗ trống “Chết đứng còn hơn sống quỳ, chết vinh..còn hơn sống nhục.” Câu hỏi 7 Điền từ thích hợp vào chỗ trống “Mạnh dùng sức, yếu dung mưu” Câu hỏi 8 Điền từ thích hợp “Chăn trâu cắt cỏ trên đồng Rạ rơm thì ít gió đông thì nhiều Mải mê đuổi một con diều Củ khoai cháy để cả chiều thành tro Đồng Đức Bốn Câu hỏi 9 Điền từ thích hợp “Nghe cây là rầm rì Ấy là khi gió hát Mặt biển sóng lao xao Là gió đang dạonhạc Đoàn Thị Lam Luyến Câu hỏi 10 Giải câu đố “Để nguyên nhắc bạn học chơi, Đến khi mất sắc theo đuôi mắt hiền Lạ thay khi đã thay huyền Trùng trùng cây mọc mọi miền nước non.” Từ để nguyên là từ gì? Trả lời Từ trống. Bài 4 Trắc nghiệm 1 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 C D A A B D C B C A Bài 5 Trắc nghiệm 2 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 d b a a d d b c b b
Bộ đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt lớp 5 năm 2021, Bộ đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt lớp 5 mang tới đề thi vòng 15, 16, 17 có đáp án kèm theo, giúp cho các em học Bộ đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt lớp 5 mang tới đề thi vòng 15, 16, 17 có đáp án kèm theo, giúp cho các em học sinh lớp 5 tham khảo, ôn luyện thật tốt để chuẩn bị cho bài thi Trạng Nguyên Tiếng Việt năm 2021 – 2022 sắp tới đạt kết quả như mong Đang Xem Bộ đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt lớp 5 năm 2021 Qua đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt lớp 5 trong bài viết dưới đây các em sẽ nắm chắc các dạng bài tập thường gặp trong đề thi, luyện trả lời câu hỏi để không còn bỡ ngỡ khi tham gia thi chính thức. Vậy mời các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Tài Liệu Học Thi nhé Bài 1 Trâu vàng uyên bác Em hãy giúp bạn trâu điền từ số thích hợp vào ô trống 1. Mâm cao…… đầy 2. Nhất tự vi sư, bán tự vi…. 3. Nói có sách, mách có….. 4. Điều…. lẽ phải 5. Nuôi…. tay áo 6. Nước chảy, …. mềm 7. Nước lã vã nên…. 8. Nước sôi lửa….. 9. Ở chọn nơi, …. chọn bạn 10. Phù…. độ trì Bài 2 Em hãy giúp bạn Ngựa nối từng ô chữ bên trái với ô chữ bên phải để được câu đúng Bài 3 Câu 1. Câu thơ “Quả dừa dẫn đàn lợn con nằm trên cao” sử dụng biện pháp nghệ thuật nào? □ so sánh□ nhân hóa□ đảo ngữ□ câu hỏi tu từ Câu 2. Trong các câu sau đây, câu nào là câu hỏi và cần đặt dấu chấm hỏi cuối câu □ Tôi tin bạn ấy biết làm gì□ Tôi không hiểu tại sao bạn ấy lại lười như vậy□ Tôi nghĩ bạn sẽ biết đáp án câu hỏi này là gì□ Cậu đã đọc xong quyển sách này chưa Câu 3. Điền dấu câu thích hợp vào câu sau ” Ôi chao chú chuồn chuồn nước mới đẹp làm sao □ dấu phẩy□ dấu chấm□ dấu chấm than□ dấu ba chấm Câu 4. Từ cao thượng được hiểu là gì? □ đứng ở vị trí cao nhất□ cao vượt lên trên cái tầm thường nhỏ nhen□ có quyết định nhanh chóng và dứt khoát□ chăm chỉ, nhanh nhẹn, cẩn thận Câu 5. Câu nào dưới đây sử dụng sai dấu câu □ Nam ơi, Cậu có đi học không?□ Đất nước mình đẹp lắm!□ Vừa thông minh lại vừa đáng yêu thế?□ Trên cánh đồng, đàn trâu đang thung thăng gặm cỏ. Câu 6. Từ là trong câu nào dưới đây không phải từ so sánh □ Hàng ngàn bông hoa là hàng ngàn ngọn lửa hồng tươi□ Hàng ngàn búp nõn là hàng ngàn ánh nến trong xanh□ Mẹ là đất nước, tháng ngày của con□ Đối với chuồn chuồn, họ Dế chúng tôi là láng giềng lâu năm Câu 7. Dấu phẩy trong câu “Tùng, cúc, trúc, mai, biểu tượng cho những đức tính của người quân tử.” có tác dụng gì? □ Ngăn cách các bộ phận cùng chức vụ trong câu□ Ngăn cách trạng ngữ với chủ ngữ và vị ngữ□ Ngăn cách các vế trong câu ghép□ Kết thúc câu cảm thán, câu cầu khiến Câu 8. Từ nào có nghĩa là phương pháp, cách thức đặc biệt, giữ kín, ít người biết □ bí ẩn□ bí bách□ bí hiểm□ bí quyết Câu 9. Bài thơ Bầm ơi do nhà thơ nào sáng tác □ Tố Hữu□ Hoàng Trung Thông□ Trương Nam Hương□ Trần Đăng Khoa Câu 10. Chọn từ phù hợp điền vào chỗ trống Con đi đánh giặc mười nămChưa bằng…. đời Bầm sáu mươi Bầm ơi – Tố Hữu □ khó nhọc□ vất vả□ gian khổ□ khó khổ Đáp án vòng 17 đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt lớp 5 Bài 1 Trâu vàng uyên bác Em hãy giúp bạn trâu điền từ số thích hợp vào ô trống 1. Đáp án cỗ 2. Đáp án sư 3. Đáp án chứng 4. Đáp án hay 5. Đáp án ong 6. Đáp án mềm 7. Đáp án hồ 8. Đáp án bỏng 9. Đáp án chơi 10. Đáp án hộ Bài 2 Em hãy giúp bạn Ngựa nối từng ô chữ bên trái với ô chữ bên phải để được câu đúng Đi một ngày đàng – học một sàng khôn Tuy trời mưa – nhưng em vẫn đi học Nếu trời mưa – thì em không đi chơi Nhai kĩ lo lâu – cày sâu tốt lúa Khoai đất lạ – mạ đất quen Bán anh em xa – mua láng giềng gần Ăn trông nồi – ngồi trông hướng Cánh diều mềm mại – như cánh bướm Lan vừa học giỏi – vừa hát hay Tiếng gió vi vu – như tiếng sáo Bài 3 Câu 1. Câu thơ “Quả dừa dẫn đàn lợn con nằm trên cao” sử dụng biện pháp nghệ thuật nào? Đáp án so sánh Câu 2. Trong các câu sau đây, câu nào là câu hỏi và cần đặt dấu chấm hỏi cuối câu Đáp án Cậu đã đọc xong quyển sách này chưa Câu 3. Điền dấu câu thích hợp vào câu sau ” Ôi chao chú chuồn chuồn nước mới đẹp làm sao Đáp án dấu chấm than Câu 4. Từ cao thượng được hiểu là gì? Đáp án cao vượt lên trên cái tầm thường nhỏ nhen Câu 5. Câu nào dưới đây sử dụng sai dấu câu Đáp án Vừa thông minh lại vừa đáng yêu thế? Câu 6. Từ là trong câu nào dưới đây không phải từ so sánh Đáp án Đối với chuồn chuồn, họ Dế chúng tôi là láng giềng lâu năm Câu 7. Dấu phẩy trong câu “Tùng, cúc, trúc, mai, biểu tượng cho những đức tính của người quân tử.” có tác dụng gì? Đáp án Ngăn cách các bộ phận cùng chức vụ trong câu Câu 8. Từ nào có nghĩa là phương pháp, cách thức đặc biệt, giữ kín, ít người biết Đáp án bí quyết Câu 9. Bài thơ Bầm ơi do nhà thơ nào sáng tác Đáp án Tố Hữu Câu 10. Chọn từ phù hợp điền vào chỗ trống Đáp án khó nhọc Đề luyện thi Trạng Nguyên Tiếng Việt lớp 5 Vòng 16 năm học 2020 – 2021 Bài 1 Em hãy giúp bạn Khỉ nối từng ô chữ thích hợp ở hàng trên với hàng giữa, ở hàng trên với hàng dưới để tạo thành từ Bài 2. Chuột vàng tài ba Em hãy giúp bạn Chuột nối các ô chứa từ, phép tính phù hợp vào các giỏ chủ đề Bài 3 Điền từ Câu hỏi 1 Điền vào chỗ trống “Hà Nội có Hồ GươmNước xanh như pha mựcBên hồ ngọn Tháp BútViết ……… lên trời cao.” Hà Nội – Trần Đăng Khoa Câu hỏi 2 Điền từ phù hợp vào chỗ trống để tạo thành câu có cặp từ hô ứng “Dân càng giàu thì nước ……. mạnh.” Câu hỏi 3 Điền từ phù hợp vào chỗ trống Từ chỉ tình trạng ổn định, có tổ chức, có kỉ luật gọi là trật ……? Câu hỏi 4 Điền từ phù hợp vào chỗ trống trong câu sau “Tre già …….e bóng măng nonTình sâu nghĩa nặng mãi còn ngàn năm.” Câu hỏi 5. Điền từ phù hợp vào chỗ trống Cánh cam lạc mẹ vẫn nhận được sự …….. chở của bạn bè.” Câu hỏi 6. Điền từ phù hợp vào chỗ trống Hùng tâm ……. khí có nghãi là vừa quả cảm vừa có khí phách mạnh mẽ.” Câu hỏi 7. Điền từ phù hợp vào chỗ trống để tạo thành câu có cặp từ hô ứng Ngày chưa tắt hẳn trăng ….. lên rồi.” Câu hỏi 8. Điền từ phù hợp vào chỗ trống Câu tục ngữ “Người ta là hoa đất” ca ngợi và khẳng định giá trị của con ….. trong vũ trụ.” Câu hỏi 9. Điền từ trái nghĩa vào chỗ trống để hoàn thành câuTrẻ cậy cha…… cậy con Câu hỏi 10. Điền từ phù hợp vào chỗ trống Cùng nhau chia sẻ đắng cay, ngọt bùi trong cuộc sống là nội dung câu thành ngữ “Đồng cam cộng ……..” Đáp án vòng 16 đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt lớp 5 Bài 1 Em hãy giúp bạn Khỉ nối từng ô chữ thích hợp ở hàng trên với hàng giữa, ở hàng trên với hàng dưới để tạo thành từ Đáp án Các ô hàng trên thích hợp với từ “địa” thánh địa, thiên địa, thổ địa, lãnh địa, bản địa Từ “địa” nối được với các ô hàng dưới là địa chủ, địa điểm, địa bàn, địa lí, địa cầu Bài 2. Em hãy giúp bạn Chuột nối các ô chứa từ, phép tính phù hợp vào các giỏ chủ đề Đáp án Cặp từ hô ứng càng – càng, vừa – đã, đâu – đấy Xem Thêm Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 35 Có đáp ánCặp từ quan hệ tuy – nhưng, bởi vì – cho nên, không những – mà còn Từ để so sánh chừng như, như, tựa, hơn Bài 3 Điền từ Câu hỏi 1 Điền vào chỗ trống Đáp án thơ Câu hỏi 2 Điền từ phù hợp vào chỗ trống để tạo thành câu có cặp từ hô ứng “Dân càng giàu thì nước ……. mạnh.” Đáp án càng Câu hỏi 3 Điền từ phù hợp vào chỗ trống Từ chỉ tình trạng ổn định, có tổ chức, có kỉ luật gọi là trật ……? Đáp án tự Câu hỏi 4 Điền từ phù hợp vào chỗ trống trong câu sau Đáp án ch Xem Thêm Đề kiểm tra học kì II lớp 9 môn Toán – Trường THCS Hiệp Phước, Đồng Nai Đề 14Câu hỏi 5. Điền từ phù hợp vào chỗ trống Cánh cam lạc mẹ vẫn nhận được sự ? chở của bạn bè.” Đáp án che Câu hỏi 6. Điền từ phù hợp vào chỗ trống Hùng tâm ……. khí có nghãi là vừa quả cảm vừa có khí phách mạnh mẽ.” Đáp án tráng Câu hỏi 7. Điền từ phù hợp vào chỗ trống để tạo thành câu có cặp từ hô ứng Ngày chưa tắt hẳn trăng ….. lên rồi.” Đáp án đã Câu hỏi 8. Điền từ phù hợp vào chỗ trống Câu tục ngữ “Người ta là hoa đất” ca ngợi và khẳng định giá trị của con ….. trong vũ trụ.” Đáp án người Câu hỏi 9. Điền từ trái nghĩa vào chỗ trống để hoàn thành câuTrẻ cậy cha…… cậy con Đáp án già Câu hỏi 10. Điền từ phù hợp vào chỗ trống Cùng nhau chia sẻ đắng cay, ngọt bùi trong cuộc sống là nội dung câu thành ngữ “Đồng cam cộng ……..” Đáp án khổ Đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt lớp 5 Vòng 15 năm 2020 – 2021 Bài 1 Trâu vàng uyên bác Em hãy giúp bạn Trâu điền từ, số thích hợp vào ô trống 1. Đen như củ …… thất Đáp án tam 2. Đi guốc trong ….. Đáp án bụng 3. Điệu hổ li ….. Đáp án sơn 4. Đồng ….. hiệp lực Đáp án tâm 5. Đa sầu …… cảm Đáp án đa 6. Đất khách …. người Đáp án quê 7. Đất lành …. đậu Đáp án chim 8. Đầu bạc, răng ….. Đáp án long 9. Đồng …… cộng khổ Đáp án cam 10. Đá thúng đụng ….. Đáp án nia Bài 2 Em hãy giúp bạn Dê nối 2 ô với nhau để được cặp từ trái nghĩa Đáp án Lười nhác – siêng năng Giữ – bỏ Vui sướng – buồn rầu Cẩn thận – cẩu thả Vội vàng – thong thả Tập thể – cá nhân Chật chội – rộng rãi Sâu – nông Trầm – bổng Chùng – căng Bài 3. Trắc nghiệm Câu hỏi 1 Để thể hiện quan hệ phản bác giữa các vế câu, ta có thể dùng cặp quan hệ từ nào? A. Không những – mà B. Không chỉ – mà còn C. Tuy – nhưng D. Nhờ – mà Đáp án C Câu hỏi 2 Chọn cặp từ phù hợp điền vào chỗ trống “Trời …. tối là lũ gà con … nháo nhác tìm mẹ.” A. Vừa – đã B. Đã – đã C. Chưa – nên D. Chưa – vừa Đáp án A Câu hỏi 3 Biện pháp nghệ thuật nào được sử dụng trong câu thơ “Ngôi nhà tựa vào nền trời sẫm biếc Thở ra mùi vôi vữa nồng hăng” Về ngôi nhà đang xây, Đồng Xuân Lan A. So sánh B. Nhân hóa C. Lặp từ D. Nhân hóa và so sánh Đáp án B Câu hỏi 4 Từ nào viết sai chính tả? A. Da đình B. Da diết C. Giã gạo D. Giúp đỡ Đáp án A Câu hỏi 5 Từ nào viết đúng chính tả? A. Chang trại B. Nung ninh C. Ríu rít D. Trăm chỉ Đáp án C Câu hỏi 6 Những sự vật nào được so sánh với nhau trong câu “Cày đồng đang buổi ban trưa Mồ hôi thánh thót như mưa ruộng cày.” A. Cày đồng – ban trưa B. Mồ hôi – thánh thót C. Mưa – ruộng cày D. Mồ hôi – mưa Đáp án D Câu hỏi 7 Điền vào chỗ trống cặp quan hệ từ phù hợp để tạo ra câu biểu thị quan hệ tương phản “….. trời mưa rất to ………Lan vẫn đi thăm bà ngoại bị ốm? A. Nếu – thì B. Tuy – nhưng C. Do – nên D. Vì – nên Đáp án B Câu hỏi 8 Chỉ ra cặp từ trái nghĩa trong câu thơ “Cua ngoi lên bờ Mẹ em xuống cấy.” “Hạt gạo làng ta”, Trần Đăng Khoa, SGK TV5, Tập 1, A. Ngoi, lên B. Xuống, ngoi C. Cua, cấy D. Lên, xuống Đáp án D Câu hỏi 9. Điền cặp quan hệ từ phù hợp …… trời đã sang hè …. buổi sớm ở Sapa vẫn lạnh cóng. A. Tuy – nhưng B. Vì – nên C. Nếu – Thì D. Không những – mà Đáp án A Câu hỏi 10 Từ nào khác với các từ còn lại? A. Lễ nghĩa B. lễ phép C. lễ vật D. lễ độ Đáp án C
Bộ đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt lớp 5 mang tới đề thi vòng 15, 16, 17 có đáp án kèm theo, giúp cho các em học sinh lớp 5 tham khảo, ôn luyện thật tốt để chuẩn bị cho bài thi Trạng Nguyên Tiếng Việt năm 2021 - 2022 sắp tới đạt kết quả như mong đang xem Trạng nguyênQua đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt lớp 5 trong bài viết dưới đây các em sẽ nắm chắc các dạng bài tập thường gặp trong đề thi, luyện trả lời câu hỏi để không còn bỡ ngỡ khi tham gia thi chính thức. Vậy mời các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của nhéĐề ôn thi Trạng Nguyên Tiếng Việt lớp 5 năm 2021Đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt lớp 5 Vòng 17 cấp huyện năm 2020 - 2021Bài 1 Trâu vàng uyên bácEm hãy giúp bạn trâu điền từ số thích hợp vào ô trống1. Mâm cao...... đầy2. Nhất tự vi sư, bán tự vi....3. Nói có sách, mách có.....4. Điều.... lẽ phải5. Nuôi.... tay áo6. Nước chảy, .... mềm7. Nước lã vã nên....8. Nước sôi lửa.....9. Ở chọn nơi, .... chọn bạn10. Phù.... độ trìBài 2 Em hãy giúp bạn Ngựa nối từng ô chữ bên trái với ô chữ bên phải để được câu đúngBài 3 Câu 1. Câu thơ "Quả dừa dẫn đàn lợn con nằm trên cao" sử dụng biện pháp nghệ thuật nào?□ so sánh□ nhân hóa□ đảo ngữ□ câu hỏi tu từCâu 2. Trong các câu sau đây, câu nào là câu hỏi và cần đặt dấu chấm hỏi cuối câu□ Tôi tin bạn ấy biết làm gì□ Tôi không hiểu tại sao bạn ấy lại lười như vậy□ Tôi nghĩ bạn sẽ biết đáp án câu hỏi này là gì□ Cậu đã đọc xong quyển sách này chưaCâu 3. Điền dấu câu thích hợp vào câu sau " Ôi chao chú chuồn chuồn nước mới đẹp làm sao □ dấu phẩy□ dấu chấm□ dấu chấm than□ dấu ba chấmCâu 4. Từ cao thượng được hiểu là gì?□ đứng ở vị trí cao nhất□ cao vượt lên trên cái tầm thường nhỏ nhen□ có quyết định nhanh chóng và dứt khoát□ chăm chỉ, nhanh nhẹn, cẩn thậnCâu 5. Câu nào dưới đây sử dụng sai dấu câu□ Nam ơi, Cậu có đi học không?□ Đất nước mình đẹp lắm!□ Vừa thông minh lại vừa đáng yêu thế?□ Trên cánh đồng, đàn trâu đang thung thăng gặm 6. Từ là trong câu nào dưới đây không phải từ so sánh□ Hàng ngàn bông hoa là hàng ngàn ngọn lửa hồng tươi□ Hàng ngàn búp nõn là hàng ngàn ánh nến trong xanh□ Mẹ là đất nước, tháng ngày của con□ Đối với chuồn chuồn, họ Dế chúng tôi là láng giềng lâu nămCâu 7. Dấu phẩy trong câu "Tùng, cúc, trúc, mai, biểu tượng cho những đức tính của người quân tử." có tác dụng gì?□ Ngăn cách các bộ phận cùng chức vụ trong câu□ Ngăn cách trạng ngữ với chủ ngữ và vị ngữ□ Ngăn cách các vế trong câu ghép□ Kết thúc câu cảm thán, câu cầu khiếnCâu 8. Từ nào có nghĩa là phương pháp, cách thức đặc biệt, giữ kín, ít người biết□ bí ẩn□ bí bách□ bí hiểm□ bí quyếtCâu 9. Bài thơ Bầm ơi do nhà thơ nào sáng tác □ Tố Hữu□ Hoàng Trung Thông□ Trương Nam Hương□ Trần Đăng KhoaCâu 10. Chọn từ phù hợp điền vào chỗ trốngCon đi đánh giặc mười nămChưa bằng.... đời Bầm sáu mươiBầm ơi - Tố Hữu□ khó nhọc□ vất vả□ gian khổ□ khó khổĐáp án vòng 17 đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt lớp 5Bài 1 Trâu vàng uyên bácEm hãy giúp bạn trâu điền từ số thích hợp vào ô trống1. Đáp án cỗ2. Đáp án sư3. Đáp án chứng4. Đáp án hay5. Đáp án ong6. Đáp án mềm7. Đáp án hồ8. Đáp án bỏng9. Đáp án chơi10. Đáp án hộBài 2 Em hãy giúp bạn Ngựa nối từng ô chữ bên trái với ô chữ bên phải để được câu đúngĐi một ngày đàng - học một sàng khônTuy trời mưa - nhưng em vẫn đi họcNếu trời mưa - thì em không đi chơiNhai kĩ lo lâu - cày sâu tốt lúaKhoai đất lạ - mạ đất quenBán anh em xa - mua láng giềng gầnĂn trông nồi - ngồi trông hướngCánh diều mềm mại - như cánh bướmLan vừa học giỏi - vừa hát hayTiếng gió vi vu - như tiếng sáoBài 3 Câu 1. Câu thơ "Quả dừa dẫn đàn lợn con nằm trên cao" sử dụng biện pháp nghệ thuật nào?Đáp án so sánhCâu 2. Trong các câu sau đây, câu nào là câu hỏi và cần đặt dấu chấm hỏi cuối câuĐáp án Cậu đã đọc xong quyển sách này chưaCâu 3. Điền dấu câu thích hợp vào câu sau " Ôi chao chú chuồn chuồn nước mới đẹp làm sao Đáp án dấu chấm thanCâu 4. Từ cao thượng được hiểu là gì?Đáp án cao vượt lên trên cái tầm thường nhỏ nhenCâu 5. Câu nào dưới đây sử dụng sai dấu câuĐáp án Vừa thông minh lại vừa đáng yêu thế?Câu 6. Từ là trong câu nào dưới đây không phải từ so sánhĐáp án Đối với chuồn chuồn, họ Dế chúng tôi là láng giềng lâu nămCâu 7. Dấu phẩy trong câu "Tùng, cúc, trúc, mai, biểu tượng cho những đức tính của người quân tử." có tác dụng gì?Đáp án Ngăn cách các bộ phận cùng chức vụ trong câuCâu 8. Từ nào có nghĩa là phương pháp, cách thức đặc biệt, giữ kín, ít người biếtĐáp án bí quyếtCâu 9. Bài thơ Bầm ơi do nhà thơ nào sáng tác Đáp án Tố HữuCâu 10. Chọn từ phù hợp điền vào chỗ trốngĐáp án khó nhọcĐề luyện thi Trạng Nguyên Tiếng Việt lớp 5 Vòng 16 năm học 2020 - 2021Bài 1 Em hãy giúp bạn Khỉ nối từng ô chữ thích hợp ở hàng trên với hàng giữa, ở hàng trên với hàng dưới để tạo thành từBài 2. Chuột vàng tài baEm hãy giúp bạn Chuột nối các ô chứa từ, phép tính phù hợp vào các giỏ chủ đềBài 3 Điền từCâu hỏi 1 Điền vào chỗ trống“Hà Nội có Hồ GươmNước xanh như pha mựcBên hồ ngọn Tháp BútViết ......... lên trời cao.”Hà Nội - Trần Đăng KhoaCâu hỏi 2 Điền từ phù hợp vào chỗ trống để tạo thành câu có cặp từ hô ứng “Dân càng giàu thì nước ……. mạnh.”Câu hỏi 3 Điền từ phù hợp vào chỗ trống Từ chỉ tình trạng ổn định, có tổ chức, có kỉ luật gọi là trật ……?Câu hỏi 4 Điền từ phù hợp vào chỗ trống trong câu sau“Tre già .......e bóng măng nonTình sâu nghĩa nặng mãi còn ngàn năm.”Câu hỏi 5. Điền từ phù hợp vào chỗ trống Cánh cam lạc mẹ vẫn nhận được sự ........ chở của bạn bè.”Câu hỏi 6. Điền từ phù hợp vào chỗ trống Hùng tâm ……. khí có nghãi là vừa quả cảm vừa có khí phách mạnh mẽ."Câu hỏi 7. Điền từ phù hợp vào chỗ trống để tạo thành câu có cặp từ hô ứng Ngày chưa tắt hẳn trăng ….. lên rồi.”Câu hỏi 8. Điền từ phù hợp vào chỗ trống Câu tục ngữ “Người ta là hoa đất” ca ngợi và khẳng định giá trị của con ….. trong vũ trụ.”Câu hỏi 9. Điền từ trái nghĩa vào chỗ trống để hoàn thành câuTrẻ cậy cha…… cậy conCâu hỏi 10. Điền từ phù hợp vào chỗ trống Cùng nhau chia sẻ đắng cay, ngọt bùi trong cuộc sống là nội dung câu thành ngữ “Đồng cam cộng ……..”Đáp án vòng 16 đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt lớp 5Bài 1 Em hãy giúp bạn Khỉ nối từng ô chữ thích hợp ở hàng trên với hàng giữa, ở hàng trên với hàng dưới để tạo thành từĐáp ánCác ô hàng trên thích hợp với từ “địa” thánh địa, thiên địa, thổ địa, lãnh địa, bản địaTừ “địa” nối được với các ô hàng dưới là địa chủ, địa điểm, địa bàn, địa lí, địa cầuBài 2. Em hãy giúp bạn Chuột nối các ô chứa từ, phép tính phù hợp vào các giỏ chủ đềĐáp ánCặp từ hô ứng càng - càng, vừa - đã, đâu - đấyCặp từ quan hệ tuy - nhưng, bởi vì - cho nên, không những - mà cònTừ để so sánh chừng như, như, tựa, hơnBài 3 Điền từCâu hỏi 1 Điền vào chỗ trốngĐáp án thơCâu hỏi 2 Điền từ phù hợp vào chỗ trống để tạo thành câu có cặp từ hô ứng “Dân càng giàu thì nước ……. mạnh.”Đáp án càngCâu hỏi 3 Điền từ phù hợp vào chỗ trống Từ chỉ tình trạng ổn định, có tổ chức, có kỉ luật gọi là trật ……?Đáp án tựCâu hỏi 4 Điền từ phù hợp vào chỗ trống trong câu sauĐáp án chCâu hỏi 5. Điền từ phù hợp vào chỗ trống Cánh cam lạc mẹ vẫn nhận được sự ? chở của bạn bè.”Đáp án cheCâu hỏi 6. Điền từ phù hợp vào chỗ trống Hùng tâm ……. khí có nghãi là vừa quả cảm vừa có khí phách mạnh mẽ."Đáp án trángCâu hỏi 7. Điền từ phù hợp vào chỗ trống để tạo thành câu có cặp từ hô ứng Ngày chưa tắt hẳn trăng ….. lên rồi.”Đáp án đãCâu hỏi 8. Điền từ phù hợp vào chỗ trống Câu tục ngữ “Người ta là hoa đất” ca ngợi và khẳng định giá trị của con ….. trong vũ trụ.”Đáp án ngườiCâu hỏi 9. Điền từ trái nghĩa vào chỗ trống để hoàn thành câuTrẻ cậy cha…… cậy conĐáp án giàCâu hỏi 10. Điền từ phù hợp vào chỗ trống Cùng nhau chia sẻ đắng cay, ngọt bùi trong cuộc sống là nội dung câu thành ngữ “Đồng cam cộng ……..”Đáp án khổĐề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt lớp 5 Vòng 15 năm 2020 - 2021Bài 1 Trâu vàng uyên bácEm hãy giúp bạn Trâu điền từ, số thích hợp vào ô trống1. Đen như củ …… thấtĐáp án tam2. Đi guốc trong …..Đáp án bụng3. Điệu hổ li …..Đáp án sơn4. Đồng ….. hiệp lựcĐáp án tâm5. Đa sầu …… cảmĐáp án đa6. Đất khách …. ngườiĐáp án quê7. Đất lành …. đậuĐáp án chim8. Đầu bạc, răng …..Đáp án long9. Đồng …… cộng khổĐáp án cam10. Đá thúng đụng …..Đáp án niaBài 2Em hãy giúp bạn Dê nối 2 ô với nhau để được cặp từ trái nghĩaĐáp ánLười nhác - siêng năngGiữ - bỏVui sướng - buồn rầuCẩn thận - cẩu thảVội vàng - thong thảTập thể - cá nhânChật chội - rộng rãiSâu - nôngTrầm - bổngChùng - căngBài 3. Trắc nghiệmCâu hỏi 1 Để thể hiện quan hệ phản bác giữa các vế câu, ta có thể dùng cặp quan hệ từ nào?A. Không những - màB. Không chỉ - mà cònC. Tuy - nhưngD. Nhờ - màĐáp án CCâu hỏi 2 Chọn cặp từ phù hợp điền vào chỗ trống“Trời …. tối là lũ gà con … nháo nhác tìm mẹ.”A. Vừa - đãB. Đã - đãC. Chưa - nênD. Chưa - vừaĐáp án ACâu hỏi 3 Biện pháp nghệ thuật nào được sử dụng trong câu thơ“Ngôi nhà tựa vào nền trời sẫm biếcThở ra mùi vôi vữa nồng hăng”Về ngôi nhà đang xây, Đồng Xuân LanA. So sánhB. Nhân hóaC. Lặp từD. Nhân hóa và so sánhĐáp án BCâu hỏi 4 Từ nào viết sai chính tả?A. Da đìnhB. Da diếtC. Giã gạoD. Giúp đỡĐáp án ACâu hỏi 5 Từ nào viết đúng chính tả?A. Chang trạiB. Nung ninhC. Ríu rítD. Trăm chỉĐáp án CCâu hỏi 6 Những sự vật nào được so sánh với nhau trong câu“Cày đồng đang buổi ban trưaMồ hôi thánh thót như mưa ruộng cày.”A. Cày đồng - ban trưaB. Mồ hôi - thánh thótC. Mưa - ruộng càyD. Mồ hôi - mưaĐáp án DCâu hỏi 7 Điền vào chỗ trống cặp quan hệ từ phù hợp để tạo ra câu biểu thị quan hệ tương phản “….. trời mưa rất to ………Lan vẫn đi thăm bà ngoại bị ốm?A. Nếu - thìB. Tuy - nhưngC. Do - nênD. Vì - nênĐáp án BCâu hỏi 8 Chỉ ra cặp từ trái nghĩa trong câu thơ“Cua ngoi lên bờMẹ em xuống cấy.”“Hạt gạo làng ta”, Trần Đăng Khoa, SGK TV5, Tập 1, Ngoi, lênB. Xuống, ngoiC. Cua, cấyD. Lên, xuốngĐáp án DCâu hỏi thêm Bé Vui Học Toán Lớp 1 Miễn Phí, Học Thử Miễn Phí Tất Cả Các Môn Lớp 1 Điền cặp quan hệ từ phù hợp …… trời đã sang hè …. buổi sớm ở Sapa vẫn lạnh cóng.
Trắc nghiệm Online Trạng Nguyên Tiếng Việt Đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt Lớp 5 các vòngNgoài các bài Giải Toán 5, giải bài tập tiếng Việt 5, VnDoc mời bạn tham dự các vòng thi Trạng Nguyên Tiếng Việt để tăng cường kiến thức, chuẩn bị tốt trước khi các vòng thi diễn ra nhé.
thi trạng nguyên tiếng việt lớp 5 vòng 7