Quyền trượng tiếng anh là Scepter, là Một vương trượng hoặc vương trượng là một nhân viên hoặc Wand tổ chức trong tay bởi một vị vua cai trị như một mục của hiệu hoàng gia hay hoàng. Địa vị của vương trượng tương đương với ấn ngọc của các thế hệ triều 13. Vì vậy, y là tương đương để trừ 10 khi x là tương đương với 3. 14. Đương nhiên rồi, anh yêu. 15. Ta đương ghen-tương, đương. 16. Đức Giê-hô-va tuyên bố: "Ta đương ghen-tương, đương giận phừng-phừng mà nói rằng 17. Số lượng binh sĩ Hoa Kỳ đông đến 50.000 tương đương Có giá trị ngang nhau . Trình độ tương đương đại học. Từ và những đơn vị tương đương. Cấp tương đương bộ. ( Chm.) . (Hai biểu thức đại số) có trị số bằng nhau với mọi hệ thống giá trị gán cho các số. ( Chm.) . (Hai phương trình hoặc hệ phương trình) có nghiệm hoàn toàn như nhau. ( Chm.) . Trưởng phòng, Phó phòng là người đứng đầu phòng hoặc chức vụ tương đương. Bài viết về cách gọi trưởng phòng, phó phòng, quản lý trong tiếng Anh. Hy vọng với bài viết về trưởng phòng, phó phòng, quản lý trong tiếng Anh là gì sẽ giúp bạn giải đáp và biết thêm Sức mua tương đương như một nguyên tắc để xác định tỷ giá hối đoái thực. Bản chất của sức mua tương đương (PPP) Sức mua tương đương - Công thức tính toán. PPP tuyệt đối và tương đối. Tính ngang giá ngoại hối, nhược điểm của lý thuyết PPP. Vai trò của đội Chứng chỉ Tiếng Anh Cambridge là gì? Các cấp độ của chứng chỉ Cambridge. STARTERS - Kỳ thi Cambridge English: Young Learners thứ nhất. Chứng chỉ ở cấp độ Trung Cấp, tương đương với bằng B2 của Châu Âu. Tại cấp độ ngày người học có thể giao tiếp những tình huống đa jl8g6. Dictionary Vietnamese-English tương đương What is the translation of "tương đương" in English? chevron_left chevron_right Translations VI tương đương {adjective} Context sentences Vietnamese English Contextual examples of "tương đương" in English These sentences come from external sources and may not be accurate. is not responsible for their content. Tôi có thể lấy giấy chứng nhận tương đương ở đâu Where can I get a certificate of equivalency? Similar translations Similar translations for "tương đương" in English More A Ă Â B C D Đ E Ê G H I K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V X Y Social Login Tính từ có giá trị ngang nhau tuổi tác tương đương nhau số tiền tương đương một tấn thóc hai biểu thức đại số có trị số bằng nhau với mọi hệ thống giá trị gán cho các số. hai phương trình hoặc hệ phương trình có nghiệm hoàn toàn như nhau. hai mệnh đề có quan hệ cái này là hệ quả của cái kia và ngược lại. tác giả Tìm thêm với NHÀ TÀI TRỢ hình có nhiều nhất N+ 1 điểm thuộc X. of all simplexes with at most N+1 vertices from dụ, nếu tên của một người là Yamada, bạn sẽ tuyệt vời như ông Yamada- san,For example, if a person's family name is Yamada, you would great him as Yamada-san,Chúng ta đang nói về cường độ tương đương với những gì chúng ta đang nói về khi chúng ta nói về phơi nhiễm chì”.Sự im lặng này trước một sự tuyên bố công khai có thể được nói tương đương với một sự ưng thuận, và có thể khẳng định rằng đường vẽ này đã được thừa nhận trong nửa thế silence in the face of a public declaration may be said to amount to acquiescence, and it can be asserted that the dotted line has been recognized for half a thước và hình dáng tương đương với cam, có thể nói mùa xuân see cam có những ưu điểm thông thường của cam quýt, and appearance comparable to oranges, it can be said spring see orange has the usual advantages of the citrus, trình bậc hai nói rằngcác rễ của một bậc hai là tương đương với- và chúng ta hãy nói rằng phương trình bậc hai một x bình phương cộng với b x cộng với c bằng quadratic equation says that theroots of a quadratic are equal to- and let's say that the quadratic equation is a x squared plus b x plus c equals 0. và cũng là cách tốt để nói tạm biệt qua điện thoại. another good way to say bye on the chuyển nhiềuNghiên cứu cho thấy rằng, những ngườidi chuyển nhiều hơn có thể đốt cháy 350 calo 1 ngày, tương đương vớinói chuyện 60 phút và đi bộ hằng ngày với tốc độ 6,4 km/ shows that people who move moreburn as many as 350 extra calories a day, the equivalent of talking a daily 60 minute walk at 4 miles per efficient, a grain of 4 liter equals to general water is equal to 100 troy ounces, in other words, kg of this noble don't yet know the voice search equivalent to“near me” does not seem to be a modern-day equivalent to the cowboy, he cả các môn học được hoàn thành trong năm tú tài châu Âu nói chung tương đương với subjects completed in the fifth of the European Baccalaureate are generally equivalent to the GCSE cả các môn học được hoàn thành trong năm tú tài châu Âu nói chung tương đương với subjects completed in the fifth of the European Baccalaureate are generally equivalent to the GCSEs là thường khá rõ ràng làThis is usually straightforward as withholding consent is tantamount to admitting one is tấm bằng Đại học thu được ở nước ngoài và được coi là tương đương với độ Ý nói trên của cơ quan chủ quản của trường tức là thạc sĩ.A University degree obtained abroad and considered equivalent to the aforementioned Italian degrees by the governing bodies of the School 1996, Hiệp hội Xuất bản Phát thanh đã bắt đầu có giải thưởng Sách nói-Audie Awards, tương đương với giải Oscar đối với ngành công nghiệp sách 1996 the Audio Publishers Associationestablished the Audie Awards for audio books, which is equivalent to the Oscar for the talking books bỏ chiến dịch mà không chiến đấu sẽ làm tổn thương phẩm giá của đế chế vàTo abandon the operation without fighting would hurt the dignity of the empire andTuy nhiên, một âm vị thường được coi là sự trừu tượng của một tập hợp hoặc lớp tương đươngcủa âm thanh giọng nói điện thoại được coi là tương đương với nhau trong một ngôn ngữ nhất a phoneme is generally regarded as an abstraction of a setor equivalence class of speech soundsphonesthat are perceived as equivalent to each other in a given nhiên, một âm vị thường được coi là sự trừu tượng của một tập hợp hoặc lớp tương đươngcủa âm thanh giọng nói điện thoại được coi là tương đương với nhau trong một ngôn ngữ nhất a phoneme is generally regarded as an abstraction of a setor equivalence class of speech sounds phoneswhich are perceived as equivalent to each other in a given tương đươngvới trang web nóivới Google rằng trang web của bạn có thể được tin này tương đương với việc nói,“ Tôi sẵn lòng để anh dùng tôi, miễn sao anh cho phép tôi tiếp tục dùng anh.”.This amounts to a relationship that says,“I'm willing to let you use me, as long as you're willing to let me keep using you.”.Chỉ riêng tại châu Á đã khoảng 350 triệu người nói tiếng Anh, tương đươngvới tổng dân số nói tiếng Anh tại Mỹ, Canada và Anh cộng Asia alone, an estimated 350 million people speak English, roughly the same as the combined English-speaking populations of the United States, Canada and dài tiêu cự tương đương với 35mm nói cho bạn biết chiều dài tiêu cự ống kính của máy ảnh sẽ cần phải có nếu nó là để tạo ra hình ảnh tương đương trên một máy ảnh DSLR với cảm biến focal lengths tell you what focal length the camera's lens would need to have if it were to produce equivalent images on a DSLR with a 35mm-format như mọi công ty đều có những áp phích và khẩu hiệu kêu gọi nhân viên hãy“ làm việc cùng nhau”,nhưng nói mọi người cần“ giao tiếp” đơn giản như thế cũng chỉ tương đươngvới việc nói người lao động“ làm việc nhanh hơn” và dừng lại ở every company has posters and slogans urging employees to“work together,” butNghĩ nhất tâm cũng tương đương với thinking is the same as email, dừng lại nói chuyện là tương đươngvới nhấn nút email, stopping talking is equivalent to hitting the send button. Trong quá trình sử dụng Tiếng Anh, có rất từ vựng mà chúng ta chỉ biết cách diễn đạt nó nhưng lại không thể nhớ nổi tên gọi và cách sử dụng của chúng trong Tiếng Anh. Vậy thì bài học hôm nay chúng ta sẽ cùng nhau tìm hiểu về một từ vựng cụ thể trong Tiếng Anh đó chính là Tương Đương. Vậy Tương Đương có nghĩa là gì trong Tiếng Anh? Nó được sử dụng như thế nào và có những cấu trúc ngữ pháp nào trong Tiếng Anh? StudyTiengAnh thấy nó là một loại từ khá phổ biến và hay đáng được tìm hiểu. Hãy cùng chúng mình đi tìm lời giải đáp trong bài viết dưới đây nhé. Chúc bạn học tốt nhé! Nội dung chínhHình ảnh minh họa Tương đương trong Tiếng Anh1. Thông tin từ vựng- Từ vựng Tương đương - Equivalent- Cách phát âm Both UK & US / Nghĩa thông dụng Theo từ điển Cambridge, từ vựng Equivalent hay Tương đương trong Tiếng Anh thường được sử dụng với nghĩa thông dụng là để diễn tả một cái gì đó có cùng số lượng, giá trị, mục đích, phẩm chất, như một cái gì đó đang xem Tương đương với tiếng anh là gìVí dụWe have used the French word "bon appetit" because there is no English tôi đã sử dụng từ tiếng Pháp "bon appetit" vì không có từ Tiếng Anh tương cubic centimetres is the equivalent of one imperial cm khối tương đương với một gallon hoàng the design makes it appear smaller, this bag contains the equivalent dù thiết kế làm cho nó có vẻ nhỏ hơn, nhưng chiếc túi này có thể chứa số tiền tương performing the equivalent job in the new business, but at a higher ấy đang thực hiện công việc tương tự trong doanh nghiệp mới, nhưng với mức lương cao Cách sử dụng từ vựng Tương Đương trong Tiếng Anh- Dưới dạng Danh từ, Equivalent thường được sử dụng với nghĩa thông dụng là để diễn tả một cái gì đó có cùng số lượng, giá trị, mục đích, phẩm chất, như một cái gì đó dụConcerns about the takeover have been raised with the FSA"s New York equivalent, the lo ngại về việc tiếp quản đã được nêu ra với FSA tương đương tại New York, the early 1980s, the price of a barrel of crude oil reached $40 equivalent to $80 now.Vào đầu những năm 1980, giá của một thùng dầu thô đạt 40 đô la tương đương 80 đô la bây giờ.The strategy calls for national systems to meet World Bank norms of lược này kêu gọi các hệ thống quốc gia đáp ứng các tiêu chuẩn tương đương của Ngân hàng Thế Bên cạnh đó, Equivalent còn được sử dụng dưới dạng Tính từ với nghĩa là tương đồng, tương đương về size, số lượng, chất lượng,..Hình ảnh minh họa Tương đương trong Tiếng AnhVí dụFor every individual on the planet, the whole consumer electronics market is worth around $ với mỗi cá nhân trên hành tinh, toàn bộ thị trường điện tử tiêu dùng có giá trị tương đương khoảng 100 đô would agree to pay their employees" pension payments in exchange for workers sacrificing an equivalent amount from their salaries under the new thêm Terms Of Reference Tor Là Viết Tắt Của Từ Gì, Terms Of Reference TorCác công ty sẽ đồng ý trả lương hưu cho nhân viên của họ để đổi lấy việc người lao động hy sinh một số tiền bằng nhau từ tiền lương của họ theo thỏa thuận Từ đồng nghĩa với từ vựng Tương đương trong Tiếng AnhTừ vựng Trong quá trình sử dụng Tiếng Anh, có rất từ vựng mà chúng ta chỉ biết cách diễn đạt nó nhưng lại không thể nhớ nổi tên gọi và cách sử dụng của chúng trong Tiếng Anh. Vậy thì bài học hôm nay chúng ta sẽ cùng nhau tìm hiểu về một từ vựng cụ thể trong Tiếng Anh đó chính là Tương Đương. Vậy Tương Đương có nghĩa là gì trong Tiếng Anh? Nó được sử dụng như thế nào và có những cấu trúc ngữ pháp nào trong Tiếng Anh? StudyTiengAnh thấy nó là một loại từ khá phổ biến và hay đáng được tìm hiểu. Hãy cùng chúng mình đi tìm lời giải đáp trong bài viết dưới đây nhé. Chúc bạn học tốt nhé! Nội dung chínhHình ảnh minh họa Tương đương trong Tiếng Anh1. Thông tin từ vựng- Từ vựng Tương đương - Equivalent- Cách phát âm Both UK & US / Nghĩa thông dụng Theo từ điển Cambridge, từ vựng Equivalent hay Tương đương trong Tiếng Anh thường được sử dụng với nghĩa thông dụng là để diễn tả một cái gì đó có cùng số lượng, giá trị, mục đích, phẩm chất, như một cái gì đó đang xem Tương đương với tiếng anh là gìVí dụWe have used the French word "bon appetit" because there is no English tôi đã sử dụng từ tiếng Pháp "bon appetit" vì không có từ Tiếng Anh tương cubic centimetres is the equivalent of one imperial cm khối tương đương với một gallon hoàng the design makes it appear smaller, this bag contains the equivalent dù thiết kế làm cho nó có vẻ nhỏ hơn, nhưng chiếc túi này có thể chứa số tiền tương performing the equivalent job in the new business, but at a higher ấy đang thực hiện công việc tương tự trong doanh nghiệp mới, nhưng với mức lương cao Cách sử dụng từ vựng Tương Đương trong Tiếng Anh- Dưới dạng Danh từ, Equivalent thường được sử dụng với nghĩa thông dụng là để diễn tả một cái gì đó có cùng số lượng, giá trị, mục đích, phẩm chất, như một cái gì đó dụConcerns about the takeover have been raised with the FSA"s New York equivalent, the lo ngại về việc tiếp quản đã được nêu ra với FSA tương đương tại New York, the early 1980s, the price of a barrel of crude oil reached $40 equivalent to $80 now.Vào đầu những năm 1980, giá của một thùng dầu thô đạt 40 đô la tương đương 80 đô la bây giờ.The strategy calls for national systems to meet World Bank norms of lược này kêu gọi các hệ thống quốc gia đáp ứng các tiêu chuẩn tương đương của Ngân hàng Thế Bên cạnh đó, Equivalent còn được sử dụng dưới dạng Tính từ với nghĩa là tương đồng, tương đương về size, số lượng, chất lượng,..Hình ảnh minh họa Tương đương trong Tiếng AnhVí dụFor every individual on the planet, the whole consumer electronics market is worth around $ với mỗi cá nhân trên hành tinh, toàn bộ thị trường điện tử tiêu dùng có giá trị tương đương khoảng 100 đô would agree to pay their employees" pension payments in exchange for workers sacrificing an equivalent amount from their salaries under the new công ty sẽ đồng ý trả lương hưu cho nhân viên của họ để đổi lấy việc người lao động hy sinh một số tiền bằng nhau từ tiền lương của họ theo thỏa thuận Từ đồng nghĩa với từ vựng Tương đương trong Tiếng AnhTừ vựng One of the benefits that the entire team will appreciate is token is supposedly designed for parity with Japanese tương đương của khóa học là 5 tín chỉ ECTS ở cấp độ 5 bậc đại học, dịch trong 125 giờ học;The equivalence of the course is that of 5 ECTS credits at Level 5Undergraduate level which translates in 125 hours of study;Không có sự tương đương sai giữa bất lợi nhận thức và thực tế nên che dấu những thực tế false equivalency between perceived and real disadvantage should mask those vẫn chưa tìm thấy sự tương đương về tông màu, hình ảnh và cảm nhận với những gì bạn sản xuất, ví dụ, trong cuốn Guiltiness trộmI have yet to find the equivalence in tone, image and feel to what you produced, for example, in“Guiltiness”Equivalency between the educational system in your country and the United States;Giờ đây có thể có sự tương đương nam- nữ trong Nội các mới nhưng ở những nơi khác, chặng đường phải đi vẫn còn rất may now be male-female parity in the new cabinet but elsewhere there is still a long way to tương đương giữa quán tính và hấp dẫn không thể giải thích hiệu ứng thủy triều;- nó không thể giải thích những sự biến đổi trong trường hấp equivalence between inertia and gravity cannot explain tidal effects- it cannot explain variations in the gravitational field. và đi qua việc kiểm tra tại chỗ của FSIS là bước quan trọng nhất trong quá trình phê equivalency was never guaranteed and passing FSIS' on-site inspections was by far the most significant step in the approval đó tạo ra sự tương đương, hoặc bình đẳng, giữa các quốc gia bằng cách so sánh một giỏ hàng hóa tương creates parity, or equality, between economies by comparing a basket of similar goods. phân loại lớn hơn hoặc bằng 7 thang 0- 9 trong trường hợp của equivalency to Level B2 requires a classification greater or equal to 70-9 scale in case of IELTS. cho thuê Airbnb thường có các mặt hàng này, trong khi các phòng khách sạn bao gồm chúng ít thường xuyên parity could be attributable to the fact that Airbnb rentals often feature these items, whereas hotel rooms include them less lẽ, tùy thuộc vào loại vàsố lượng kinh nghiệm có thể được sử dụng để thiết lập sự tương đương của bằng đại depending on the kind andamount of experience which can be used to establish the equivalency of a university qua vởkịch này," Escueta thiết lập sự tương đương giữa nhân vật chính của mình, một người Mỹ gốc Phi tên là Andy và người Việt Nam.".Through this play,"Escueta establishes equivalencies between his protagonist, a Filipino American soldier named Andy, and the Vietnamese people.". năng lượng mà một vật thể có nhờ sự chuyển động của nó sẽ cộng thêm với khối lượng của nó. the energy which an object has due to its motion will add to its nghiên cứu cho thấy có sự tương đương giữa việc uống 4 ly rượu và lái study showed that it was equivalent to drinking four drinks and getting behind the cách khác, một nhân viên công nghệ thông thường sẽ cần tăngIn other words, a typical tech workerwould need an $83,000 raise to get to Đạo luật Công nhận Liên bang, mọi chuyên gia nước ngoài đều có quyền hợp pháp để thựchiện thủ tục kiểm tra sự tương đương về trình độ chuyên môn của the Federal Recognition ActAnerkennungsgesetz every foreign skilled worker is legallyentitled to have their Professional qualification checked for mô hình này, ông chỉ ra sự tương đương giữa dòng điện và nam châm[ 5] và đề xuất rằng từ tính là do những vòng chảy vĩnh cửu đường sức thay vì các lưỡng cực từ như trong mô hình của it, he showed the equivalence of electrical currents to magnets[7] and proposed that magnetism is due to perpetually flowing loops of current instead of the dipoles of magnetic charge in Poisson's nhập khẩu phải công nhận sự tương đương của một biện pháp vệ sinh hoặc kiểm dịch nếu Bên xuất khẩu chứng minh một cách khách quan cho Bên nhập khẩu rằng biện pháp của Bên xuất khẩu phytosanitary measure if the exporting Party objectively demonstrates to the importing Party that the exporting Party's measureVí dụ đầu tiên và nổi tiếng nhất về sự tương đương như vậy là lưỡng tính sóng hạt nổi tiếng tuyên bố rằng mọi hạt lượng tử, như electron, có thể được coi là cả hạt và first and most famous example of such an equivalence is the well-known particle-wave duality that states that every quantum particle, such as an electron, can be considered both as a particle and as a ứng viên có bằng cấp trung học quốc tế phải được dịch vàđánh giá để chứng minh sự tương đương của Trung học Hoa Kỳ hoặc cao hơn từ một tổ chức được phê chuẩn của Hiệp hội quốc gia về dịch vụ đánh giá chứng chỉ[ NACES].Applicants with International High School credentials must be translated andevaluated to prove US High School equivalency or higher from a National Association of Credential Evaluation Services[NACES] approved thỏa thuận đã ký ngày 04 tháng 4năm 2011 cũng thể hiện sự tương đương giữa các Thạc sĩ nghệ thuật trong" Ngôn ngữ, văn học và văn minh Ý" của các trường đại học và một bằng thạc sĩ trong" Modern Ngữ agreement signed April 4,2011 also embodies the equivalence between the Master of Arts in"Language, literature and Italian civilization" of the University and a Master degree in"Modern gốc hoặc bản sao có chứng thực của chứng chỉ xác nhận sự tương đương của các văn bằng thu được từ nước ngoài của Hội đồng Giáo dục Đại học nên được đính kèm với các tài liệu cần original or the certified copy of the certificate confirming the equivalence of the diplomas obtained from abroad by the Higher Education Council must be attached to the required documents. như được biểu diễn trong công thức E= mc2, có lẽ là hệ quả quan trọng nổi tiếng nhất của thuyết tương đối hẹp. as expressed by the formula E= mc2, is the most famous consequence of special lại những phát biểu này, lãnh tụ phe đa số Thượng viện Mitch McConnell nói trên CNN rằngông không nghĩ rằng" có bất kỳ sự tương đương" giữa Hoa Kỳ và ông to these comments on CNN, Senate majority leader MitchMcConnell said he doesn't think"there's any equivalency" between the and giới thiệu lần đầutiên vào năm 1922,[ 1] khái quát hóa các khái niệm về một dãy để xác nhận sự tương đương của các điều kiện với" dãy" được thay thế bằng" lưới" trong điều kiện 2.Smith in 1922,is to generalize the notion of a sequence so as to confirm the equivalence of the conditionswith"sequence" being replaced by"net" in condition 2.Bởi vì đây là những mô hình kinh doanh khác nhauvề cơ bản, luật này không có cách nào có thể mang lại sự tương đương," Michelle Peacock, phó chủ tịch quan hệ chính phủ của Turo these are fundamentally different business models,this legislation in no way can bring any parity," says Michelle Peacock, Turo's vice president of government relations.

tương đương tiếng anh là gì