Chương 27: Người tình của anh (Đầu) Chương trước Chương tiếp. Dọc đường đi, những cảnh vật mà Tư Đồ Thuần nhìn thấy đều mang một màu trắng tang thương, màu của sự chết chóc, giống như cảnh tượng mà cô nhìn thấy trong cơn ác mộng đêm qua. Cô cuống quýt chạy 2. Mẫu thư chia tay đồng nghiệp bằng tiếng Anh. 1. Những lời chúc có thể sử dụng trong thư chia tay đồng nghiệp bằng tiếng Anh. Trong lá thư chia tay đồng nghiệp chắc chắn phần quan trọng đó là gửi gắm lời chúc đối với những thành viên còn ở lại làm việc. Dưới đây S2. 4.9/5 - (105 bình chọn) Dịch thuật lĩnh vực bảo hiểm là một lĩnh vực khó, đặc biệt là các thuật ngữ và cách hiểu cùa bảo hiểm không giống nhau. Do vậy việc dịch đúng từ ngữ văn cành là điều cực kỳ quan trọng. Công ty Dịch thuật và Phiên Dịch Châu Á là công ty EKjb. Below are sample sentences containing the word "của đi thay người" from the Vietnamese - English. We can refer to these sentence patterns for sentences in case of finding sample sentences with the word "của đi thay người", or refer to the context using the word "của đi thay người" in the Vietnamese - English. 1. Thôi bỏ đi. Thay đồ đi. It's time to quit this. 2. May sẽ đi thay. May goes instead. 3. Thay vì thế, người khoan dung quyết định bỏ đi sự oán giận. Rather, he chooses to let go of resentment. 4. Tôi thay bọn người Tây Dương đó đi lăn tay và nghiệm thân. So I stand in to give my thumb print and do the medical check. 5. Những người làm theo đã thay đổi từ 1 kẻ gàn dở thành 1 người đi đầu. The first follower is what transforms a lone nut into a leader. 6. Khách khứa của mẹ đang tới mẹ phải đi thay đồ nữa. I have guests coming and I have to get dressed. 7. Suốt hai giờ, đoàn dân dấy loạn la lớn “Lớn thay là nữ-thằn Đi-anh của người Ê-phê-sô!” For about two hours, the mob shouted “Great is Artemis of the Ephesians!” 8. Hãy đi thay đồ mau lên. come on, change your clothes. 9. Nhưng thay vào đó, người ta đi xuống, và sau khi hồi phục, người ta lại leo lên tiếp. But instead, people go down, and after they recover, they go up again. 10. Giờ em đi thay tã cho con. Just gonna grab some diapers. 11. Gã thay nội tạng của một người Mễ. Got a liver transplant from a Mexican. 12. Yêu người thay vì của cải tiền bạc Love People, Not Money and Possessions 13. Anh sẽ thay săm mới và đi tiếp. You change it and then go on. 14. Anh nên thay đổi cách cư xử đi. You should change your occupation. 15. Buồn thay, họ đã bỏ đi quá nhanh. Sadly, they left too quickly. 16. Và rồi dần dần nó sẽ làm yếu đi hoặc thay đổi hạng của bạn. And then gradually that chips away or changes your category as well. 17. Nếp sống của con người sẽ thay đổi hẳn”. It will change forever the way men live.” 18. Thay vì thế, chúng sẽ bị chính những người thờ chúng kéo lê đi như đồ đạc vậy. Instead, they will have to be carted off like common luggage by those who worship them. 19. Trong gần hai tiếng đồng hồ, đám đông cuồng loạn cứ la lên “Lớn thay là nữ-thần Đi-anh của người Ê-phê-sô!” For about two hours, the hysterical mob kept shouting, “Great is Artemis of the Ephesians!” 20. Những người đàn ông này thay phiên nhau cố thuyết phục cha mẹ “Hãy bỏ đạo đó đi. The men took turns trying to persuade them “Give up that religion. 21. Nhưng thay vì đi theo lộ trình đó, ông “đi sâu vào đất liền”. Instead, he traveled “through the inland parts.” 22. Nhưng kỳ lạ thay, cô ta không già đi. Mysteriously, she did not age. 23. Hay các ông để họ đi và thay hông? " Or do you let him go and have hip replacement? " 24. Phục-truyền Luật-lệ Ký 325 Đáng buồn thay, không có cơ quan nào hoặc chính phủ nào của loài người, dù theo chính sách nào đi nữa, có thể thay đổi lòng dạ con người trong những vấn đề như thế. Deuteronomy 325 Sadly, no human agency or government, whatever its policy, has been able to legislate a change in man’s heart on such matters. 25. Hãy tìm xem có người nào đã đi đền thờ để chịu phép báp têm thay cho họ chưa. Find out if anyone has been to the temple to be baptized for them. Trong tiếng Anh, khi trò chuyện, giao tiếp hoặc diễn đạt một vấn đề nào đó, người bản xứ có xu hướng hay thêm vào những câu thành ngữ, tục ngữ tiếng Anh nhằm tăng gia vị cho câu chuyện hoặc dùng để bảo vệ ý kiến của mình. Khi người Việt chúng ta học tiếng Anh, chúng ta cũng nên biết cách sử dụng thành ngữ, tục ngữ tiếng Anh để làm quen với thói quen của họ. Đây là một cách khá hay để nói tiếng Anh hay hơn và trở nên có thiện cảm hơn với người bản xứ. THÀNH NGỮ, TỤC NGỮ TIẾNG ANH LÀ GÌ?Thành ngữ trong tiếng Anh Idioms được tạo nên bởi các từ, cụm từ, khái niệm quen thuộc thường gặp trong cuộc sống, nhưng về mặt ý nghĩa thành ngữ tiếng Anh lại mang tính đặc thù riêng, không thể giải thích một cách đơn giản bằng nghĩa của các từ tạo nên nó. Hay nói cách khác, thành ngữ tiếng Anh là những cụm từ cố định, có nghĩa khác với nghĩa đen của cụm đang xem Của đi thay người tiếng anh là gìTục ngữ tiếng Anh Proverbs là những câu nói ngắn gọn mang ý nghĩa khuyên răn, hướng mọi người cư xử hoặc hành động đúng đắn. Dưới đây là 50 câu thành ngữ, tục ngữ hay dùng trong tiếng Anh mà chúng mình đã tổng hợp giúp bạn. Đi kèm là các câu thành ngữ, tục ngữ tương đương trong tiếng Việt. Ghi nhớ bằng cách này giúp bạn dịch thuật tốt hơn, đồng thời phân biệt được văn hóa giữa hai đang xem Của đi thay người tiếng anhBạn đang xem Của đi thay người tiếng anhBạn có thể quan tâm Nên hay không sử dụng thành ngữ tiếng Anh trong IELTS50 CÂU THÀNH NGỮ, TỤC NGỮ TIẾNG ANH THÔNG DỤNGThành ngữ tiếng AnhThành ngữ tiếng Anh hay về cuộc sốngLời nói chẳng mất tiền mua, lựa lời mà nói cho vừa lòng nhau – Courtesy costs nothing Hoạn nạn mới biết bạn hiền – A friend in need is a friend indeedMèo mù vớ cá rán – An oz of luck is better than a pound of wisdomAnh em xa không bằng láng giềng gần – A stranger nearby is better than a far-away relativeĐầu xuôi đuôi lọt – A bad beginning makes a bad endingĐói cho sạch, rách cho thơm – A clean fast is better than a dirty breakfastCon sâu làm rầu nồi canh – The rotten apple harms its neighborsThùng rỗng kêu to – Empty barrels make the most noise Con nhà tông không giống lông cũng giống cánh – An apple never falls far from the tree Thuốc đắng giã tật – No pain no cure Lợn lành chữa thành lợn què – the remedy may be worse than the disease Tai vách mạch rừng – Walls have ears Không có lửa làm sao có khói – There is no smoke without fireĐứng núi này trông núi nọ – The grass always looks greener on the other side of the fence Ngậm bồ hòn làm ngọt – Grin and bear it Bắt cá hai tay, tuột ngay cả cặp – If you run after two hares you will catch neither Khẩu phật tâm xà – A honey tongue, a heart of gall Mật ngọt chết ruồi – Flies are easier caught with honey than with vinegar Nồi nào vung nấy – Every Jack must have his JillĐi hỏi già, về nhà hỏi trẻ – If you wish good advice, consult an old man Nằm trong chăn mới biết có rận – Only the wearer knows where the shoe pinchesVạn sự khởi đầu nan – It is the first step that is troublesomeCười người hôm trước hôm sau người cười – He who laughs today may weep tomorrow Giàu đổi bạn, sang đổi vợ – Honour charges mannersGieo gió, gặt bão – Curses come home to roost Những tục ngữ tiếng Anh hay khác1. Cuộc vui nào cũng đến hồi kết thúc – All good things must come to an end2. Mọi con đường đều dẫn đến thành Rome – All roads lead to Rome3. Không phải mọi thứ lấp lánh đều là vàng -All that glitters is not gold4. Thà chết vinh còn hơn sống nhục – Better die with honor than live with shame5. Một giọt máu đào hơn ao nước lã – Blood is thicker than water6. Chó sủa là chó không cắn – Barking dogs seldom bite7. Không để tất cả trứng vào một giỏ – Don’t put all your eggs in one Mèo khen mèo dài đuôi – Every bird loves to hear himself sing9. Thất bại là mẹ thành công – Failure teaches success10. Được đằng chân lân đằng đầu – Give him an inch and he will take a yard11. Tốt gỗ hơn tốt nước sơn – Goodness is better than beauty12. Thật thà là cha quỷ quái – Honesty is the best policy13. Hai bàn tay mới vỗ thành tiếng – It takes two to tango14. Cha nào con nấy – Like father, like son15. Chó khôn không thờ hai chủ – No man can serve two masters16. Xa mặt cách lòng – Out of sight, out of mind17. Phòng bệnh hơn chữa bệnh – Prevention is better than cure18. Có đi có lại mới toại lòng nhau – Scratch my back and I’ll scratch cao ngã đau – The bigger they are, the harder they thầy nhiều ma – Too many cooks spoil the không nhìn thấy tim không đau – What you don’t know can’t hurt gia tùy tục – When in Rome, do as the Romans chủ nhà gà vọc niêu tôm – When the cat’s away, the mice will ăn thì lăn vào bếp – You can’t make an omelette without breaking cái này mất cái kia – You win some, you lose someThành ngữ tiếng Anh hay về tình yêu1. Một người yêu vĩ đại không phải là người yêu nhiều người mà là người yêu một người suốt cuộc đời – A great lover is not one who loves many, but one who loves one woman for life. 3. Đừng ngừng yêu cho dù bạn không nhận được nó. Hãy mỉm cười và kiên thêm Mẫu Vở Luyện Viết Chính Tả Lớp 1 Viết Đúng Chính Tả, Vở Luyện Viết Chính Tả Lớp 1 – Don’t stop giving love even if you don’t receive it! Smile and have patience!4. Yêu là muốn người mình yêu được hạnh phúc và tìm hạnh phúc của mình trong hạnh phúc của người mình yêu. – You know when you love someone when you want them to be happy even if their happiness means that you’re not part of it. 5. Tình bạn có thể đi đến tình yêu, nhưng không có điều ngược lại. – Friendship often ends in love, but love in friendship – never. LƯU Ý KHI SỬ DỤNG THÀNH NGỮ, TỤC NGỮ TIẾNG ANHKhi sử dụng thành ngữ, tục ngữ tiếng Anh, cần lưu ý những điểm sau đâyTRUNG TÂM HỌC TIẾNG ANH NHANH QUẬN BÌNH THẠNH, TP HCMĐăng kí các khóa học IELTS tại HỌC TIẾNG ANH NHANH để biết cách vận dụng linh hoạt các thành ngữ, tục ngữ trong giao tiếp cũng như bài thi IELTS. Bản dịch làm nhẹ đi nỗi đau bằng cách cười vào nó to laugh sth off Tôi có thể ra ngoài nắng/đi bơi/chơi thể thao/uống rượu được không? expand_more Can I stay in the sun/go swimming/do sports/drink alcohol? Thế thôi tôi đi hàng khác. Then I will go somewhere else. I need to go to the hospital. expand_more to walk around expand_more to walk around expand_more to walk around Ví dụ về cách dùng Chúng tôi vô cùng bàng hoàng trước sự ra đi đột ngột của cháu / anh / chị... We were disturbed and saddened by the untimely death of your son/daughter/husband/wife, … . Từ nghiên cứu này, ta có thể đi đến nhiều kết luận. Thứ nhất,... là vô cùng quan trọng bởi vì... The implications of this research are manifold. First, … is critical because… Chúc mừng bạn đã lấy được bằng thạc sĩ và chúc bạn đi làm may mắn! Congratulations on getting your Masters and good luck in the world of work. Nghiên cứu đã đi đến kết luận tương tự như của X rằng... tỉ lệ thuận với... Consistent with X's findings, ...is positively related to… Tôi có thể ra ngoài nắng/đi bơi/chơi thể thao/uống rượu được không? Can I stay in the sun/go swimming/do sports/drink alcohol? Sau khi xem xét các số liệu này, ta có thể đi đến kết luận... Taking into account the statistical data, we can surmise that… Chúng tôi vô cùng đau lòng khi hay tin... đã ra đi rất đột ngột, và muốn gửi lời chia buồn sâu sắc tới bạn. We are all deeply shocked to hear of the sudden death of…and we would like to offer our deepest sympathy. Khi nào thì xe buýt/tàu đi _[địa điểm]_ chạy? When does the bus/train bound for__[location]__ leave? Khi nào chúng mình cùng đi ăn trưa/ăn tối nhé? Would you like to have lunch/dinner with me sometime? Trông tôi mặc for clothes/đi for shoes cái này có được không? Does this look good on me? Cho hỏi vé đi _[địa điểm]_ giá bao nhiêu? How much is a ticket to __[location]__ ? Anh/Em có muốn đi uống một ly cà phê không? Would you like to go get a coffee? Em/Anh có muốn đi chỗ khác không? Do you want to go to a different party? Chúng ta đi ăn trưa/tối nhé, tôi mời. I am treating you to lunch/dinner. Đi đến _[địa điểm]_ mất bao nhiêu tiền? How much to go to__[location]__? Chúng ta ra ngoài cho thoáng đi? Would you like to get some fresh air? Khi nào chúng mình lại đi chơi tiếp nhé? Would you like to meet again? Đi đến _[địa điểm]_ mất bao lâu? How long to get to __[location]__? nói đi nói lại một điểm quan trọng đến phát chán Làm ơn cho hỏi đường đến ___ đi như thế nào? Hơn A Ă Â B C D Đ E Ê G H I K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V X Y Nếu bạn là một người đàn ông luôn có râu,If you are a man who has always had facial hair,Vì vậy nó sẽ chỉ mất biểu đồ này,So it's just going to take this graph,which is minus x squared and you're going to shift it up by bạn đang đi để thay đổi màu tóc của bạn và tìm hiểu làm thế nào để thoát khỏi của mái tóc màu xám, đó là một ý tưởng tốt để thử một điều trị tự nhiên cho mái tóc màu Treatment for Gray Hair- If you are going to change your hair color and find out how to get rid of gray hair, it is a good idea to try a natural treatment for gray hair. và tìm hiểu làm thế nào để thoát khỏi của mái tóc màu xám, đó là một ý tưởng tốt để thử một điều trị tự nhiên cho mái tóc màu Irritation Treatment If you are going to change your hair color and find out how to get rid of gray hair, it is a good idea to try a natural treatment for gray người đang nhận thức được rằng thế giới biết ơn là thế giới hạnh phúc, và chúng ta đều có cơ hội, đơn giản là Dừng-để biến nó thành một nơi hạnh are becoming aware that a grateful world is a happy world, and we all have the opportunity by the simple stop,Cristi, tôi đã thay đổi một hdd sata Seagate 1tb 2 st31000528as xuất hiện trên Realocated ngành SMART Đếm Cảnh báo và như ông ấy và nói được sửa chữa HDD chứng nhận có nghĩa là gì?Cristi, I changed a 1tb Seagate SATA hdd 2 st31000528as that occurs in SMART Realocated with Warning andSector Count mil lam went to change and gave me one just like him and says Certificated Repaired HDD what that means?Người ta đang hiểu ra rằng một thế giới biết ơn là một thế giới hạnh phúc, và chúng ta đều có cơ hội bằng cách đơn giản dừng lại, và biến nó thành một nơi hạnh are becoming aware that a grateful world is a happy world, and we all have the opportunity by the simple stop,Đặt bàn chân lênmột chiếc ghế nhỏ trong khi đi cầu để thay đổi vị trí trực tràng của your feet on a small stool during bowel movements to change the position of your và cô gái đi xa để thay đổi tên và khuôn mặt rồi sống một cuộc….They go separate ways andthe girl goes so far as to change her name and face to live a completely different có thể sẽ nghĩ về hành động hoặc lời nói của bản thân, hoặc về điều màbạn ước gì bạn đã làm khác đi để thay đổi tình hình hiện may think about what you did or said,or you may think about what you wished you had done differently to change your current sao, sau một ngày đi bộ trong hết đền chùa này đến đền chùa khác thì hầu như khách dulịch nào cũng muốn làm gì đó khác đi để thay đổi không after a day of walking from one temple to another,almost every tourist wants to do something different to change the cạnh trung tâm của hoạch định chiến lược là để biết công ty của bạn sẽ hoạt động tốt như thế nào trong tương lai gần vànhững thay đổi bạn cần thực hiện từ bây giờ trở đi để thay đổi đó xảy central aspect of strategic planning is to know how well your company will be performing in the near future and what are the changes that you need to make from now onwards to make that change secret to success is small steps for big đã không đi đến Ấn Độ mong đợi một chuyến đi sáu tuần để thay đổi tất cả mọi didn't go to India expecting a six week trip to change all that Bạn có thể dùng Di chuyển lên or Đi xuống để thay đổi lệnh tab cụ thể theo cách thủ công trong Lệnh trang tab mới danh You can use the Move up or Move down button to change specific sheet tab order manually in the New sheet tabs order cảm thấy xấu hổ đến chết sau khi nhớ lại những gì đã xảy ra tại buổi họp báo,vì vậy tôi quyết định đi tắm để thay đổi tâm trạng của so embarrassed that I would die after remembering what happened at the press conference,so I decided to take a bath to change my VN- Nestle đã giới thiệu một thanh sô cô la mới mà không thêm đường,vì công ty cố gắng đi trước để thay đổi thị hiếu và xu hướng của người tiêu has introduced a new chocolate bar without addedsugar as the company tries to stay ahead of changing consumer tastes and tôi không tìm cách để đi vào và thay đổi hoặc đại tu bất cứ điều gì.".We are not looking to go in and change or overhaul anything.".Hãy ý thức rằng bạn xứng đáng có sức khỏe và hạnh phúc, và bạn xứng đáng với những nỗ lực đã bỏ ra để đi đến thay đổi tốt that you deserve health and happiness, and that you're worth the effort it takes to make a positive thay đổi không thể ngừng đi nhưng để giảm ga và sau đó thay can not stop walking but to reduce the throttle and then thế nào để tôi đi về thay đổi mật khẩu root trong Linux?How do i go about changing root password in linux?Làm thế nào để tôi đi về thay đổi mật khẩu root trong Linux? Nó sẽ được….How do i go about changing root password in linux? It would be nice to cover different dist…. Nhiều người thắc mắc Giải thích ý nghĩa Của đi thay người là gì? Bài viết hôm nay chiêm bao 69 sẽ giải đáp điều này. Bài viết liên quan Giải thích ý nghĩa Rượu mời không uống uống rượu phạtGiải thích ý nghĩa Giấy trắng mực đenGiải thích ý nghĩa Khôn ba năm dại một giờ Nội dung thu gọn1 Giải thích ý nghĩa Của đi thay người là gì? Giải thích Của đi thay người Giải thích ý nghĩa Của đi thay người là gì? Đồng nghĩa – Trái nghĩa Của đi thay người Giải thích ý nghĩa Của đi thay người là gì? Giải thích Của đi thay người Của đi có nghĩa là ám chỉ việc mất đồ – vật chất do mình sở người có nghĩa là cái gì đó thay cho bản thân – sức khỏe – tính mạng của mình. Giải thích ý nghĩa Của đi thay người là gì? Của đi thay người có nghĩa là ám chỉ việc mất đi tài sản – tiền bạc – vật chất của bản thân đi để đổi lại sự an toàn cho sức khỏe – tính mạng của bản thân mình. Chỉ cần biết rằng còn người con của, con người quý hơn tiền bạc thế nên chỉ cần đổi lại sự an toàn – bình an trong sức khỏe thì bao nhiêu tiền của – tài sản có mất đi cũng chẳng là gì cả. Thế nên nhiều người rất quan trọng sức khỏe của mình khi mất đi thì mới biết và chịu đánh đổi thì đã quá muộn, câu thành ngữ nói lên dùng để an ủi bản thân khi mà mình mất đi tiền bạc – thứ quý giá do tai nạn – trộm cướp hay nguyên nhân khách quan nào đó để bản thân yên lòng mà nhìn về phía trước không bị bó buộc – quyến luyến nó nữa. Đồng nghĩa – Trái nghĩa Của đi thay người Còn người còn người quý hơn tiền bạc. Qua bài viết Giải thích ý nghĩa Của đi thay người là gì? của chúng tôi có giúp ích được gì cho các bạn không, cảm ơn đã theo dõi bài viết. About admin Bài viết được chúng tôi tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau từ mơ thấy tiền bạc, nhẫn vàng, vòng vàng, vay nợ ngân hàng, cho đến các loại bệnh như cảm cúm, ung thư, đau nhức xương khớp nói riêng hay các loại bệnh gây ảnh hưởng sức khỏe nói chung như bệnh trĩ nội - trĩ ngoại, viêm loét tiêu hóa, bệnh đau đầu - thần kinh. Những giấc mơ - chiêm bao thấy bác sĩ - phòng khám bác sĩ hay phẫu thuật..... Bài viết thuộc bản quyền của CHIÊM BAO 69 và không hề trao đổi - mua bán nội dung gì với các website khác, hiện nay các website giả mạo cào lấy nội dung của Chiêm bao 69 Chiembao69 để phục vụ tư lợi cho bản thân rất nhiều, xin cảm ơn đã theo dõi và đồng hành cùng Chiêm Bao 69. Check Also Top câu tục ngữ về cách ứng xử hay nhất 2023 Nhiều người thắc mắc Top câu tục ngữ về cách ứng xử hay nhất 2023 … Từ điển Việt-Anh người thay thế Bản dịch của "người thay thế" trong Anh là gì? vi người thay thế = en volume_up replacement chevron_left Bản dịch Người dich Cụm từ & mẫu câu open_in_new chevron_right VI người thay thế {danh} EN volume_up replacement Bản dịch VI người thay thế {danh từ} người thay thế từ khác sự thay thế volume_up replacement {danh} Cách dịch tương tự Cách dịch tương tự của từ "người thay thế" trong tiếng Anh thay động từEnglishshiftthế danh từEnglishpositionthế tính từEnglishsuchngười danh từEnglishbodypersonpeoplepeoplengười thay mặt danh từEnglishdeputystoogengười thay tên đổi họ danh từEnglishincognito Hơn Duyệt qua các chữ cái A Ă Â B C D Đ E Ê G H I K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V X Y Những từ khác Vietnamese người sự cuộc rượu chèngười tangười tham dựngười tham giangười tham ănngười thanh giáongười thanh niênngười thao tácngười thao tác mạngngười thay mặt người thay thế người thay tên đổi họngười theo chế độ dân chủngười theo chủ nghĩa Mácngười theo chủ nghĩa bãi nôngười theo chủ nghĩa chống phát xítngười theo chủ nghĩa cộng hòangười theo chủ nghĩa duy cảmngười theo chủ nghĩa dân tộcngười theo chủ nghĩa khoái lạcngười theo chủ nghĩa quân phiệt commentYêu cầu chỉnh sửa Động từ Chuyên mục chia động từ của Chia động từ và tra cứu với chuyên mục của Chuyên mục này bao gồm cả các cách chia động từ bất qui tắc. Chia động từ Cụm từ & Mẫu câu Chuyên mục Cụm từ & Mẫu câu Những câu nói thông dụng trong tiếng Việt dịch sang 28 ngôn ngữ khác. Cụm từ & Mẫu câu Treo Cổ Treo Cổ Bạn muốn nghỉ giải lao bằng một trò chơi? Hay bạn muốn học thêm từ mới? Sao không gộp chung cả hai nhỉ! Chơi Let's stay in touch Các từ điển Người dich Từ điển Động từ Phát-âm Đố vui Trò chơi Cụm từ & mẫu câu Công ty Về Liên hệ Quảng cáo Đăng nhập xã hội Đăng nhập bằng Google Đăng nhập bằng Facebook Đăng nhập bằng Twitter Nhớ tôi Bằng cách hoàn thành đăng ký này, bạn chấp nhận the terms of use and privacy policy của trang web này.

của đi thay người tiếng anh là gì